Từ vựng
|
Hán Việt
|
Ý nghĩa
|
予約(よやく)
|
DƯ ƯỚC
|
Sự đặt trước, sự hẹn trước
|
若い(わかい)
|
NHƯỢC, NHÃ
|
Trẻ, Non nớt
|
上品 (じょうひん)
|
THƯỢNG PHẨM
|
Sự lịch thiệp, tao nhã, lịch sự
|
助ける (たすける)
|
TRỢ
|
Trợ giúp, giúp đỡ
|
未来 (みらい)
|
VỊ LAI
|
Tương lai xa, quy mô lớn, khách quan (của một tổ chức,...)
|
各駅 (かくえき)
|
CÁC DỊCH
|
Mỗi nhà ga, từng ga
|
勝つ (かつ)
|
THẮNG
|
Thắng, giành chiến thắng
|
印象 (いんしょう)
|
ẤN TƯỢNG
|
Ấn tượng
|
自由 (じゆう)
|
TỰ DO
|
Sự tự do
|
理由 (りゆう)
|
LÝ DO
|
Nguyên do, nguyên nhân, lý do, duyên cớ
|
寺 (てら)
|
TỰ
|
Chùa
|
村 (むら)
|
THÔN
|
Làng
|
島 (しま)
|
ĐẢO
|
Đảo
|
庭 (にわ)
|
ĐÌNH, THÍNH
|
Sân vườn
|
卒業 (そつぎょう)
|
TỐT NGHIỆP
|
Sự tốt nghiệp
|
記念 (きねん)
|
KÍ NIỆM
|
Kỉ niệm
|
写真 (しゃしん)
|
TẢ CHÂN
|
Hình ảnh, bức ảnh
|
撮る (とる)
|
TOÁT
|
Chụp ảnh
|
一番的な
(いっぱんてきな)
|
NHẤT PHIÊN ĐÍCH
|
Mang tính tốt nhất
|
方法 (ほうほう)
|
PHƯƠNG PHÁP
|
Phương pháp, biện pháp, cách thức
|
必ず (かならず)
|
TẤT
|
Nhất định, tất cả, chắc chắn
|
効果 (こうか)
|
HIỆU QUẢ
|
Hiệu quả, kết quả
|
現れる (あらわれる)
|
HIỆN
|
Xuất hiện, lộ ra
|
現す (あらわす)
|
HIỆN
|
Cho thấy, làm cho xuất hiện
(hiện ra hành động sự việc)
|
表す (あらわす)
|
BIỂU
|
Biểu thị, biểu hiện, lộ rõ
(xuất phát từ cảm xúc suy nghĩ)
|
改める (あらためる)
|
CẢI
|
Sửa đổi, cải thiện, thay đổi
|
改まる (あらたまる)
|
CẢI
|
Cải biến, sửa đổi, hoàn lương, trịnh trọng
Khách sáo, giữ ý
|
登場 (とうじょう)
|
ĐĂNG TRƯỜNG
|
Lối vào, sự đi vào
Phát hành, tung ra
Sự xuất hiện
|
進行 (しんこう)
|
TIẾN HÀNH
|
Sự tiến hành, sự tiến triển, Tiến độ
|
就職 (しゅうしょく)
|
TỰU CHỨC
|
Tìm việc làm
|
同席 (どうせき)
|
ĐỒNG TỊCH
|
Tham dự (chung), ngồi chung
|
帽子 (ぼうし)
|
MẠO TỬ
|
Mũ, nón
|
全部 (ぜんぶ)
|
TOÀN BỘ
|
Hết thảy, toàn bộ, tất cả
|
レシピ
|
|
Công thức, hướng dẫn cách thực hiện
|
デザイン
|
|
Sự thiết kế
|
サイン
|
|
Chữ ký
|
ミックス
|
|
Sự pha trộn, sự trộn lẫn
|
申し込み
(もうしこみ)
|
THÂN
|
Đăng ký, Sự áp dụng, sự áp vào
Sự đề nghị, Sự thử thách
Đơn dự tuyển
|
申込書
(もうしこみしょ)
|
THÂN, THƯ
|
Tờ khai đăng ký
|
合図 (あいず)
|
HỢP ĐỒ
|
Dấu hiệu, hiệu lệnh
|
締め切り
(しめきり)
|
ĐẾ, THIẾT
|
Hạn cuối
Kết thúc, chấm dứt
|
合計 (ごうけい)
|
HỢP KẾ
|
Tổng cộng, tổng số
|
会議 (かいぎ)
|
HỘI NGHỊ
|
Hội nghị, hội thảo, cuộc họp
|
通訳 (つうやく)
|
THÔNG DỊCH
|
Thông dịch
|
翻訳(ほんやく)
|
PHIÊN DỊCH
|
Phiên dịch (dịch các văn bản tiếng nước ngoài).
|
訳する
(やくする)
|
DỊCH
|
Dịch (nói chung chung).
|
案内 (あんない)
|
ÁN NỘI
|
Hướng dẫn, dẫn đường, chỉ dẫn, giải thích
(chỉ dùng trong trường hợp hướng dẫn địa điểm, đường đi…)
|
伝言 (でんごん)
|
TRUYỀN NGÔN
|
Lời nhắn, lời nói
Tin đồn
|
お言付け
(おことづけ)
|
NGÔN PHÓ
|
Nhắn nhủ
|
連絡 (れんらく)
|
LIÊN LẠC
|
Sự liên lạc, sự trao đổi thông tin
|
部屋 (へや)
|
BỘ ỐC
|
Phòng ốc
|
電気 (でんき)
|
ĐIỆN KHÍ
|
Điện, đèn điện
|
消える (きえる)
|
TIÊU
|
Biến mất, tan đi, tắt
|
驚く (おどろく)
|
KINH
|
Giật mình, ngạc nhiên, thất kinh
|
驚かす (おどろかす)
|
KINH
|
Gây ngạc nhiên, gây sợ hãi
|
突然 (とつぜん)
|
ĐỘT NHIÊN
|
Đột nhiên, đột ngột, bất thình lình, bỗng nhiên
|
急いで (いそいで)
|
CẤP
|
Hấp tấp
Khẩn trương, vội vàng
|
結構 (けっこう)
|
KẾT CẤU
|
Kết cấu, cấu trúc
Tạm được, tương đối, kha khá, đủ, được, cũng được
|
手伝う (てつだう)
|
THỦ TRUYỀN
|
Giúp đỡ, Làm giúp, làm hộ
|
褒める (ほめる)
|
BAO
|
Khen ngợi, tán dương, ca tụng
(dùng cho trẻ con)
|
誉める (ほめる)
|
DỰ
|
Tán dương, ca tụng
(dùng cho ng lớn, người bề trên)
|
誉れ (ほまれ)
|
DỰ
|
Danh dự, thanh danh
Vinh quang, sự nổi tiếng, tước hiệu
|
守る (まもる)
|
THỦ, THÚ
|
Bảo vệ, tuân theo, duy trì, giữ gìn, nghe theo
|
信じる (しんじる)
|
TÍN
|
Tin tưởng, tin vào
|
慎重 (しんちょう)
|
THẬN TRỌNG
|
Sự thận trọng, thận trọng
|
清掃 (せいそう)
|
THANH TẢO
|
Sự quét tước, sự dọn dẹp
|
掃除 (そうじ)
|
TẢO TRỪ
|
Sự quét tước, sự dọn dẹp
|
新鮮 (しんせん)
|
TÂN TIÊN
|
Tươi, mới,
Mới mẻ, hấp dẫn
|
清潔 (せいけつ)
|
THANH KHIẾT
|
Sự thanh khiết, sạch sẽ
|
正常 (せいじょう)
|
CHÁNH THƯỜNG
|
Bình thường, thông thường
|
丁寧 (ていねい)
|
ĐINH TRỮ
|
Sự lịch sự, sự cẩn thận
|
しっかりとる
|
|
Cẩn thận, chỉnh chu, chặt chẽ
|
憎らしい
(にくらしい)
|
TĂNG
|
Đáng ghét, ghê tởm ( không thể tha thứ)
|
だらしない
|
|
Lôi thôi, luộm thuộm, Cẩu thả, lỏng lẻo, nhớp nhúa, bẩn thỉu, nhếch nhác, vô kỷ luật, bất cẩn
|
ルーズ
|
|
Lỏng lẻo, lơ đễnh, cẩu thả, hời hợt
|
面倒臭い
(めんどうくさい)
|
DIỆN ĐẢO XÚ
|
Phiền hà, rắc rối, rối rắm, phức tạp, khó khăn
|
緊張 (きんちょう)
|
KHẨN TRƯƠNG
|
Sự căng thẳng, hồi Hộp
|
解く (とく)
|
GIẢI
|
Giải đáp, cởi bỏ, xả, giải quyết
|
こんこん
|
|
Cốc cốc (tiếng gõ cửa)
|
だぶだぶ
|
|
Béo ị, béo phệ, béo phục phịch
Lụng thụng
Róc rách, sóng sánh
|
どきどき
|
|
Hồi hộp, tim đập thình thịch
|
ちかちか
|
|
Hoa mắt chóng mặt
Chập chờn
Chói
|
暑い (あつい)
|
THỬ
|
Nóng nực (khí hậu)
|
熱い (あつい)
|
NHIỆT
|
Nóng (nhiệt độ)
|
萌える (もえる)
|
MANH
|
Phải lòng, say mê
Vỡ thành chồi, nảy mầm
|
燃える (もえる)
|
NHIÊN
|
Bốc hỏa, đốt cháy, nung nấu
|
鎔ける (とける)
|
DONG, DUNG
|
Tan chảy
|
溶ける (とける)
|
DONG, DUNG
|
Chảy ra (kim loại)
Tan ra (băng, tuyết)
|
解ける (とける)
|
GIẢI
|
Tuột ra; cởi ra; giải quyết
|
醒める (さめる)
|
TỈNH
|
Thức dậy, tỉnh dậy, trở nên tỉnh táo
Tỉnh, tỉnh ngộ, ngộ ra
|
覚める (さめる)
|
GIÁC
|
Tỉnh dậy, tỉnh giấc
|
褪せる (さめる)
|
THỐN
|
Phai màu, đổi màu
|
冷める (さめる)
|
LÃNH
|
Nguội đi, lạnh đi, nguội lạnh
|
枯れる (かれる)
|
KHÔ
|
Héo, héo úa, héo tàn, khô héo, khô
|
涸れる (かれる)
|
HẠC
|
Khô cạn, hết
|
鍵 (かぎ)
|
KIỆN
|
Chốt, chìa khóa
|
秘密 (ひみつ)
|
BÍ MẬT
|
Bí mật
|
歴史 (れきし)
|
LỊCH SỬ
|
Lịch sử
|
具合 (ぐあい)
|
CỤ HỢP
|
Điều kiện, phương thức, cách thức
Tình trạng, thái độ
|
事情 (じじょう)
|
SỰ TÌNH
|
Lý do, nguyên cớ
Tình hình, sự tình
|
感謝 (かんしゃ)
|
CẢM TẠ
|
Sự cảm tạ, sự cảm ơn
|
お見舞い (おみまい)
|
|
Việc thăm viếng, thăm nom, thăm người bệnh, thăm hỏi
|
お知らせ (おしらせ)
|
TRI
|
Thông báo, khuyến cáo
|
告知 (こくち)
|
CÁO TRI
|
Chú ý, thông cáo, thông báo
|
キッチン
|
|
Nhà bếp, phòng bếp, bếp
|
廊下 (ろうか)
|
LANG HẠ
|
Hành lang, thềm
|
居間 (いま)
|
CƯ GIAN
|
Phòng khách, phòng đợi
|
玄関 (げんかん)
|
HUYỀN QUAN
|
Phòng ngoài, lối đi vào, sảnh trong nhà
|
台所 (だいどころ)
|
THAI SỞ
|
Bếp núc, nhà bếp
|
不安な (ふあんな)
|
BẤT AN
|
Không yên tâm, bất an
|
ぺこぺこ
|
|
Đói meo mốc, đói đến đau quặn bụng
Cúi đầu liên tục, khúm núm, quỵ lụy
|
痒い (かゆい)
|
DƯƠNG, DƯỠNG, DẠNG
|
Ngứa, ngứa rát
|
腫れる (はれる)
|
THŨNG, TRŨNG
|
Phồng lên, sưng lên
|
浮腫む (むくむ)
|
PHÙ TRŨNG
|
Bị phù nề
|
黙る (だまる)
|
MẶC
|
Làm thinh, im lặng
|
健康 (けんこう)
|
KIỆN KHANG
|
Khí huyết, lành mạnh
Sức khoẻ, tình trạng sức khoẻ
|
成績 (せいせき)
|
THÀNH TÍCH
|
Thành tích
|
両親 (りょうしん)
|
LƯỠNG THÂN
|
Cha mẹ; bố mẹ
|
喜ぶ (よろこぶ)
|
HỈ, HÍ, HI
|
Hài lòng, vui vẻ, vui mừng
|
運動 (うんどう)
|
VẬN ĐỘNG
|
Phong trào, vận động
|
参加 (さんか)
|
THAM GIA
|
Sự tham gia, sự tham dự
|
留学 (りゅうがく)
|
LƯU HỌC
|
Du học
|
涼しい (すずしい)
|
LƯƠNG, LƯỢNG
|
Bình tĩnh, mát mẻ
|
渋滞 (じゅうたい)
|
SÁP TRỆ
|
Sự kẹt xe, sự tắc nghẽn giao thông
|
中旬 (ちゅうじゅん)
|
TRUNG TUẦN
|
Trung tuần, 10 ngày giữa một tháng
|
試合 (しあい)
|
THÍ HỢP
|
Cuộc thi đấu, trận đấu
|
落ち着く (おちつく)
|
LẠC TRỨ
|
Bình tĩnh, điềm tĩnh, kiềm chế, thanh thản, yên lòng
Ngồi gọn lỏn, ngồi thu lu
|
大勢 (たいせい)
|
ĐẠI THẾ
|
Đại chúng, phần lớn mọi người, đám đông, nhiều người
|
床 (ゆか)
|
SÀNG
|
Nền nhà, Sàn nhà
|
吠える (ほえる)
|
PHỆ
|
Khóc lớn; lớn tiếng gọi, la toáng
Sủa
|
吼える (ほえる)
|
HỐNG
|
Sủa, hú, gầm
La hét, khóc, rên rỉ, càu nhàu
|
目覚まし (めざまし)
|
MỤC GIÁC
|
Đồng hồ báo thức
|
にぎやかな
|
|
Náo nhiệt, Ồn ào
Sầm uất
|