Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
0/5 - (0 bình chọn)
Từ Lóng Trong Tiếng Nhật Hàng Ngày
Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
Để có thể nói chuyện một cách tự nhiên như người bản xứ, các bạn cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học các từ lóng trong tiếng Nhật hàng ngày mà người Nhật hay dùng nhé.
STT |
Tiếng Nhật |
Cách nói khác |
Nghĩa |
Ví dụ |
---|---|---|---|---|
1 | 油を売る | あぶらをうる | buôn dưa lê | 君たち、油を売らないで、勉強してください。 |
2 | いきる | hợp mốt, thời trang (nghĩa ở đây rất hẹp, chỉ dùng trong quần áo) | このシャツ、いきる? | |
3 | しびれちゃう | phê quá (khi có ai hát hay khiến mình bị cuốn hút có thể dùng từ này) | ||
4 | まじで ほんとうに? | thật á | ||
5 | 親の脛を恥じる | おやのすねをはじる | ăn bám bố mẹ | 私、まだ親の脛を恥っている。 |
6 | あおにさい | đồ ranh con | ||
7 | くそ | chuối thật (khuyến cáo là chỉ con trai dùng còn con gái thì không nên) | ||
8 | おかま | gay | ||
9 | ださい | quê, lạc hậu (từ lóng của vùng kantou ) | ||
10 | ひょうこ | chíp hôi (từ này vốn có nghĩa là con gà con ) | まだ、まだひょうこです。 | |
11 | むかつく | 頭につく | bực mình, tức giận | |
12 | ちょ | rất (đặt trước tính từ, bi giờ thanh niên Nhật rất hay dùng từ này) | ちょ難しい、ちょむかつく | |
13 | 寒い | さむい | nhạt nhẽo, vô duyên (khi người khác kể chuyện cười mà mình thấy không thể cười nổi) | |
14 | きもい | nói những ai béo í | ||
15 | ふざけんじゃねよ | Đừng có ngớ ngẩn | ||
16 | ぶつぶつ言わないでよ | Đừng có cằn nhằn nữa | ||
17 | 女たらし | playboy | ||
18 | イカレル | bị lừa | ||
19 | せこい | ăn bẩn, nhỏ nhen |
>>> Kotowaza- Một số câu ca dao, tục ngữ Nhật Bản (Phần 1)
>>> Chửi rủa và Từ lóng trong tiếng Nhật
>>> Luyện Kaiwa tiếng Nhật hàng ngày
Danh mục
Chỉnh sửa danh mục
Bài viết mới
04-05-2023;
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei
03-05-2023;
Tên đồ dùng học tập bằng tiếng Nhật
Các bạn cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei đọc tên đồ dùng học tập bằng tiếng Nhật nhé. Đồ dùng học tập là những đồ dùng hết sức quen thuộc đối với mỗi chúng ta đúng không nào? Vậy các đồ dùng này trong tiếng Nhật được gọi tên là gì? Kosei tin chắc những đồ dùng này rất gần gũi nên chắc chắn các bạn sẽ rất dễ học nó đấy ạ. Nào, chúng ta cùng nhau học những từ vựng về chủ đề đô dùng học tập nhé. Đồ dùng học tập là những từ vựng hết sức quen thuộc và gần gũi nên chắc các bạn sẽ dễ thuộc phải không?
kosei
03-05-2023;
Từ vựng tiếng Nhật về quần áo và phụ kiện
Hôm nay hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu những từ vựng tiếng Nhật về quàn áo và phụ kiện nhé. Hầu hết ai cũng thích đi shopping mỗi khi có thời gian rảnh rỗi. Bạn có biết một số loại quần áo và phụ kiện trong tiếng Nhật nói như thế nào không?
kosei
03-05-2023;
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề món ăn
Hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu về từ vựng tiếng Nhật chủ đề món ăn nhé. Nói tới ẩm thực Nhật Bản chắc hẳn ai cũng sẽ nghĩ đến Sushi, Sashimi hay Tempura. Tuy nhiên, món ăn Nhật Bản rất phong phú và có nhiều món ăn đang dần trở nên phổ biến toàn thế giới.
kosei
Chọn bài viết hiển thị