Từ tượng thanh, tượng hình tiếng Nhật: Chuyển động của sự vật
Hôm nay, Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ tiếp tục cùng các bạn tìm hiểu từ tượng thanh, tượng hình tiếng Nhật chuyển động của sự vật nhé! Như bài trước ta đã được tìm hiểu về Từ tượng thanh (擬声語 – giseigo) và từ tượng hình (擬態語 – gitaigo) khi chỉ Hiện tượng tự nhiên như Mưa, gió, nắng,…
Từ tượng thanh, tượng hình tiếng Nhật: Chuyển động của sự vật
Chủ đề | |||
流れる |
ちょろっと | Rí rách. | ちょろっと出たきり水道の水が止まってしまった。 Dòng nước nhỏ rí rách chảy cho đến khi hết. |
ちょろちょろ | Ồ ồ, ầm ầm. | 谷間に小川がちょろちょろと流れていた. Nước ở trong thung lũng cứ chảy ầm ầm ra. | |
ざあっと | Chảy xiết (Dòng chảy nhanh và mạnh) | ざあっと雨が降ってきた。 Mưa như trút nước | |
ざあざあ | Ào ào | ホースで水をざあざあ流した。 Nước chảy ào ào trong đường ống. | |
落ちるころがる |
ころころ | Lông lốc ( lăn), Trùng trục ( béo tròn)… | 球がころころと転がる。 Quả bóng lăn lông lốc. |
ごろん | Sự rơi tõm, tiếng trơi tõm | 猫が地面でごろんごろんする。 Con mèo rơi tõm xuống đất. | |
ごろごろ | Lổn nhổn | 河原に石がごろごろする。 Bờ sông lổn nhổn sỏi đá. | |
曲がる |
くにゃくにゃ | Mềm dẻo | 針金をくにゃくにゃと曲げる。 Uốn cong dây thép một cách dễ dàng |
ぐにゃぐにゃ | Mềm yếu, mềm oặt | チップス類がディップに浸してもぐにゃぐにゃにならない。 Loại dù nhúng vào nước cũng không bị mềm | |
くねくね | Gập về phía trước |
くねくねと曲まがっている。
Cúi gập người về phía trước .
|
|
うねうね | Ngoằn nghoèo, quanh co |
うねうねと流ながれる川かわ
Dòng sông chảy quanh co .
|
|
揺れる |
がたっと | Thình lình | 電車ががたっと揺れる。 Tàu điện bỗng thình lình lắc lư. |
がたがた | Lẩy bẩy, lập cập | 体ががたがた震える。 | |
ぐらっと | Rung lắc ( máy móc hoạt động) | 機体がぐらっと傾く。 Thân máy bay đột nhiên nghiêng lắc. | |
ぐらぐら | Bần bật/ Sùng sục… | お湯ゆがぐらぐらする。 Nước sôi sùng sục | |
ゆさゆさ | Đung đưa | ドナルドの尻尾みたいにゆさゆさ揺れます。 Đung đưa như cái đuôi của chú vịt Donal. | |
回る |
くるりと | Loanh quanh, xoay một vòng,… | 彼女はスカートのすそをつまんでくるりと回った。 cô ta đã nâng vạt váy và quay một vòng |
くるくる | Vòng quanh, cuộn tròn lại… | くるくると働はたらく
làm việc như chong chóng
|
|
ぐるぐる | Vặn, xoắn, cuồn cuộn… | 腕をぐるぐる回す
Vặn tay. |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm
>>> Tổng hợp 70 cụm từ vựng liên quan đến giao thông (Phần 2)
N1 là trình độ thể đọc bình luận báo chí, đọc văn viết về các đề tài đa dạng cũng như giao tiếp thông thạo tiếng Nhật. Đạt được trình độ N1 thì cơ hội việc làm, du học hay làm việc ở Nhật Bản đều rộng mở với bạn. Tuy nhiên sẽ thật tuyệt vời hơn khi ngoài kiến thức học, bạn cũng có thể giao tiếp tiếng Nhật thoải mái trong công việc và đời sống như người bản xứ. Điều này sẽ giúp bạn càng tự tin hơn khi đi làm hay sống và học tập ở Nhật Bản. Kosei sẽ chia sẻ những câu giao tiếp xã giao trong công việc và đời sống bằng tiếng Nhật trình độ N1. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei