Học từ vựng tiếng Nhật N5
0/5 - (0 bình chọn)
Từ vựng Minna no Nihongo: Bài 10
Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
Các bạn đã đi đến từ vựng Minna no Nihongo bài 10 cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei! Tiếp tục kiên trì học tiếng Nhật nhé!
Học từ vựng tiếng Nhật N5
Cảm ơn bạn đã đi cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei qua 1 chặng 10 bài của giáo trình Minna no Nihongo cùng Kosei! Mình hy vọng bạn có thể tìm được thông tin hữu ích cũng như bổ sung thêm kiến thức N5 từ website của Kosei. Hôm nay, Kosei tiếp tục gửi đến bạn từ vựng Minna no Nihongo bài 10. Hãy chăm chỉ và cố gắng học tập nhé!
Minna no Nihongo - Bài 10
STT | Từ vựng | Kanji | Hán Việt | Nghĩa |
1 | います | có, ở (tồn tại, dùng cho người và động vật) | ||
2 | あります | có (tồn tại, dùng cho đồ vật) | ||
3 | いろいろ[な] | nhiều, đa dạng | ||
4 | おとこのひと | 男の人 | NAM NHÂN | người đàn ông |
5 | おんなのひと | 女の人 | NỮ NHÂN | người đàn bà |
6 | おとこのこ | 男の子 | NAM TỬ | cậu con trai |
7 | おんなのこ | 女の子 | NỮ TỬ | cô con gái |
8 | いぬ | 犬 | KHUYỂN | chó |
9 | ねこ | 猫 | MIÊU | mèo |
10 | き | 木 | MỘC | cây, gỗ |
11 | もの | 物 | VẬT | vật, đồ vật |
12 | でんち | 電池 | ĐIỆN TRÌ | Pin |
13 | はこ | 箱 | TƯƠNG | hộp |
14 | スイッチ | công tắc | ||
15 | れいぞうこ | 冷蔵庫 | LÃNH TÀN KHỐ | tủ lạnh |
16 | テーブル | bàn | ||
17 | ベッド | giường | ||
18 | たな | 棚 | BẰNG | giá sách |
19 | ドア | cửa | ||
20 | まど | 窓 | SONG | cửa sổ |
21 | ポスト | hộp thư, hòm thư | ||
22 | ビル | toà nhà | ||
23 | こうえん | 公園 | CÔNG VIÊN | công viên |
24 | きっさてん | 喫茶店 | KHIẾT TRÀ ĐIẾM | quán giải khát, quán cà-phê |
25 | ほんや | 本屋 | BẢN ỐC | hiệu sách |
26 | ~や | ~屋 | ỐC | hiệu ~, cửa hàng ~ |
27 | のりば | 乗り場 | THỪA TRƯỜNG | bến xe, điểm lên xuống xe |
28 | けん | 県 | HUYỆN | tỉnh |
29 | うえ | 上 | THƯỢNG | trên |
30 | した | 下 | HẠ | dưới |
31 | まえ | 前 | TIỀN | trước |
32 | うしろ | 後ろ | HẬU | sau |
33 | みぎ | 右 | HỮU | phải |
34 | ひだり | 左 | TẢ | trái |
35 | なか | 中 | TRUNG | trong, giữa |
36 | そと | 外 | NGOẠI | ngoài |
37 | となり | 隣 | LÂN | bên cạnh |
38 | ちかく | 近く | CẬN | gần |
39 | あいだ | 間 | GIAN | giữa |
40 | ~や~[など] | ~ và ~, [v.v.] |
>>> [VIDEO] Học ngữ pháp bài 10 - Cách nói sự tồn tai của người hoặc vật
>>> Xem bài viết Tổng hợp cách sử dụng trợ từ に trong tiếng Nhật
>>> Xem bài từ vựng bài số 9 theo giáo trình Minna I
>>> Tìm hiểu về tinh thần võ sĩ đạo thêm quyết tâm học tiếng Nhật