Học từ vựng tiếng Nhật N5

Từ vựng Minna no Nihongo: Bài 17

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Từ vựng N5 bài 17 trong series tiếng Nhật N5 đã được đăng tải hơn một nửa chặng đường. Tiếp tục lộ trình học của trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé!

Minna no Nihongo - Bài 17

 

từ vựng N5 bài 17

 

 

STT Từ vựng Kanji Hán Việt Nghĩa
1 おぼえます 覚えます GIÁC nhớ
2 わすれます 忘れます VONG quên
3 なくします     mất, đánh mất
4 [レポートを] だします 出します XUẤT nộp(báo cáo)
5 はらいます 払います PHẤT trả tiền
6 かえします 返します PHẢN trả lại
7 でかけます 出かけます XUẤT ra ngoài
8 ぬぎます 脱ぎます THOÁT cởi(quần áo, giầy)
9 もっていきます 持って行きます TRÌ HÀNH mang đi
10 もってきます 持って来ます TRÌ LAI mang đến
11 しんぱいします 心配します TÂM PHỐI lo lắng
12 ざんぎょうします 残業します TÀN NGHIỆP làm thêm giờ
13 しゅっちょうします 出張します XUẤT TRƯƠNG đi công tác
14 [くすりを] のみます 「薬を」飲みます DƯỢC ẨM uống thuốc
15 [おふろに] はいります 「あふろに」入ります NHẬP tắm bồn
16 たいせつ[な] 大切「な」 ĐẠI THIẾT quan trọng
17 だいじょうぶ[な] 大丈夫「な」 ĐẠI TRƯỢNG PHU không sao, không có vấn đề gì
18 あぶない 危ない NGUY nguy hiểm
19 もんだい 問題 VẤN ĐỀ vấn đề
20 こたえ 答え ĐÁP câu trả lời
21 きんえん 禁煙 CẤM YÊN cấm hút thuốc
22 [けんこう] ほけんしょう 健康保険証 KIỆN KHANG BẢO HIỂM CHỨNG thẻ bảo hiềm(y tế)
23 かぜ     cảm, cúm
24 ねつ NHIỆT sốt
25 びょうき 病気 BỆNH KHÍ ốm, bệnh
26 くすり DƯỢC thuốc
27 [お]ふろ     bồn tắm
28 うわぎ 上着 THƯỢNG TRƯỚC áo khoác
29 したぎ 下着 HẠ TRƯỚC quần áo lót
30 せんせい 先生 TIÊN SINH bác sĩ
31 2、3にち 2、3日 NHẬT vài ngày
32 2、3~     vài ~ – ~
33 ~までに     trước ~ (chỉ thời gian)
34 ですから     vì thế, vì vậy, do đó
35 どうしましたか     Có vần đề gì?/Anh/ Chị bị làm sao?
36 [~が] いたいです 痛いです。   Tôi bị đau~
37 のど     họng
38 おだいじに お大事に ĐẠI SỰ Anh/ chị nhớ giữ gìn sức khỏe.(nói vs người bị ốm)

 

がんばれ!


>>> Kiến thức ngữ pháp bài 17 qua video sinh động về thể phủ định của động từ!

>>> Học Kanji bài 8 trong series 16 Hán Tự mỗi ngày! Bạn đã hoàn thành hết Kanji N5!!!

>>> Nhớ lại kiến thức từ vựng N5 theo sách Minna no Nihongo bài 16

>>> Vừa học từ vựng vừa tìm hiểu truyện cổ tích Nhật Bản - Ông lão làm hoa anh đào nở

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Chọn bài viết hiển thị