Học từ vựng tiếng Nhật N5
0/5 - (0 bình chọn)
Từ vựng Minna no Nihongo: Bài 2
Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
Những từ vựng ban đầu rất cơ bản và thường xuyên được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. Vì vậy, bạn hãy học thật chắc chắn những từ vựng này để có thể có nền tảng cơ bản vững chắc trong quá trình học tiếng Nhật nhé!
Minna no Nihongo - Bài 2
STT | Từ vựng | Kanji | Hán Việt | Nghĩa |
1 | これ | cái này, đây (gần người nói) | ||
2 | あれ | cái đó (gần người nghe) | ||
3 | それ | cái kia (xa cả người nói và người nghe) | ||
4 | この | ~này | ||
5 | その | ~đó | ||
6 | あの | ~kia | ||
7 | ほん | 本 | BẢN | Sách |
8 | じしょ | 辞書 | TỪ THƯ | Từ điển |
9 | ざっし | 雑誌 | TẠP CHÍ | Tạp chí |
10 | しんぶん | 新聞 | TÂN VĂN | Báo |
11 | ノート | Vở | ||
12 | てちょう | 手帳 | THỦ TRƯƠNG | Sổ tay |
13 | めいし | 名刺 | DANH THÍCH | Danh thiếp |
14 | カード | Card | ||
15 | テレホンカード | Card điện thoại | ||
16 | えんびつ | 鉛筆 | DUYÊN BÚT | Bút chì |
17 | ポールペン | Bút bi | ||
18 | シャープペンシル | Bút chì kim | ||
19 | かぎ | Chìa khóa | ||
20 | とけい | 時計 | THỜI KẾ | Đồng hồ |
21 | かさ | 傘 | TẢN | Cái ô |
22 | かばん | Cái cặp | ||
23 | テレビ | Tivi | ||
24 | ラジオ | Radio | ||
25 | カメラ | Camera | ||
26 | コンピューター | Máy vi tính | ||
27 | じどうしゃ | 自動車 | TỰ ĐỘNG XA | Ô tô |
28 | つくえ | Cái bàn | ||
29 | いす | Cái ghế | ||
30 | チョコレート | Sô cô la | ||
31 | コーヒー | Cà phê | ||
32 | えいご | 英語 | ANH NGỮ | Tiếng Anh |
33 | にほんご | 日本語 | NHẬT BẢN NGỮ | Tiếng Nhật |
34 | ~ご | ~語 | NGỮ | Tiếng ~ |
35 | なん | 何 | HÀ | Cái gì |
36 | そう | Thế nào? | ||
37 | ちがいます | 違います | Không phải, sai rồi | |
38 | そですか | Thế à? | ||
39 | あのう | À... ừm... (ngập ngừng) | ||
40 | ほんのきもちです | ほんの気持ちです | Đây là chút lòng thành của tôi | |
41 | どうぞ | Xin mời | ||
42 | どうも | Cảm ơn | ||
43 | どうも>ありがとう<ございます | Xin chân thành cảm ơn | ||
44 | これからおせわになります | これからお世話になります | Từ nay mong được giúp đỡ | |
45 | こちらこそよろしく | Chính tôi mới là người mong được giúp đỡ |
>>> Áp dụng ngay từ vựng mới học vào bài ngữ pháp!!! Ngữ pháp N5 - Bài 2: Đại từ chỉ định