Từ vựng Minna no Nihongo: Bài 8
Trung tâm tiếng Nhật Kosei giới thiệu bạn từ vựng Minna no Nihongo bài 8. Các bạn hãy làm quen với các tính từ trong từ vựng N5 tiếng Nhật nhé!
Học từ vựng tiếng Nhật N5
Bạn đã học thuộc từ vựng bài 7 hay chưa? Cùng ôn lại với mình nhé Bài 7 - Minna no Nihongo
Tổng hợp từ vựng Katakana tiếng Nhật N5
Minna no Nihongo - Bài 8
Trong bài từ vựng Minna no Nihongo bài 8, bạn sẽ bước đầu làm quen với một số tính từ và cách sử dụng tính từ trong câu. Trước hết, hãy học thật kỹ càng những từ vựng dưới đây nhé! Trung tâm tiếng Nhật Kosei mách nhỏ bạn thử chú ý xem cấu tạo tính từ như thế nào và phân chia ra sao. Điều này sẽ rất hữu ích cho bạn khi học ngữ pháp đó!
STT | Từ vựng | Kanji | Hán Việt | Nghĩa |
1 | ハンサム(な) | đẹp trai | ||
2 | きれい(な) | (cảnh) đẹp, đẹp (gái), sạch | ||
3 | しずか(な) | 静か(な) | TĨNH | yên tĩnh |
4 | にぎやか(な) | 賑やか(な) | nhộn nhịp | |
5 | ゆうめい(な) | 有名(な) | HỮU DANH | nổi tiếng |
6 | しんせつ(な) | 親切(な) | THÂN THIẾT | tử tế |
7 | げんき(な) | 元気(な) | NGUYÊN KHÍ | khỏe |
8 | ひま(な) | 暇(な) | HẠ | rảnh rỗi |
9 | べんり(な) | 便利(な) | TIỆN LỢI | tiện lợi |
10 | すてき(な) | tuyệt vời | ||
11 | おおきい | 大きい | ĐẠI | to lớn |
12 | ちいさい | 小さい | TIỂU | nhỏ |
13 | あたらしい | 新しい | TÂN | mới |
14 | ふるい | 古い | CỔ | cũ |
15 | いい | tốt | ||
16 | わるい | 悪い | ÁC | xấu |
17 | あつい | 熱い | NHIỆT | nóng |
18 | さむい | 寒い | HÀN | (trời) lạnh |
19 | つめたい | 冷たい | LÃNH | lạnh |
20 | むずかしい | 難しい | NÁN | khó |
21 | やさしい | 易しい | DỊ | dễ |
22 | たかい | 高い | CAO | đắt |
23 | やすい | 安い | AN | rẻ |
24 | ひくい | 低い | ĐÊ | thấp |
25 | おもしろい | thú vị | ||
26 | おいしい | ngon | ||
27 | おもしろい | thú vị, hay | ||
28 | たのしい | 楽しい | LẠC | vui vẻ |
29 | しろい | 白い | BẠCH | trắng |
30 | くろい | 黒い | HẮC | đen |
31 | あかい | 赤い | XÍCH | đỏ |
32 | あおい | 青い | THANH | xanh |
33 | さくら | 桜 | ANH | hoa anh đào |
34 | やま | 山 | SƠN | núi |
35 | まち | 町 | ĐINH | thành phố |
36 | たべもの | 食べ物 | THỰC VẬT | thức ăn |
37 | ところ | 所 | SỞ | chỗ |
38 | りょう | 寮 | LIÊU | ký túc xá |
39 | レストラン | nhà hàng (restaurant) | ||
40 | せいかつ | 生活 | SINH HOẠT | cuộc sống |
41 | (お)しごと | お仕事 | SĨ SỰ | công việc |
42 | どう | như thế nào | ||
43 | どんな | ~nào | ||
44 | とても | rất | ||
45 | あまり~ません(くない) | không~lắm | ||
46 | そして | và | ||
47 | ~が、~ | ~nhưng~ | ||
48 | おげんきですか | お元気ですか | NGUYÊN KHÍ | có khỏe không |
49 | そうですね | thế à./Để tôi xem | ||
50 | もう いっぱいいかがですか | Thêm một ly nữa nhé | ||
51 | いいえ、けっこうです | thôi, đủ rồi | ||
52 | そろそろ、しつれいします | đến lúc tôi phải về | ||
53 | また いらっしゃってください | lần sau lại đến chơi nhé |
Bạn đã nhớ hết các tính từ cần thiết trong bài học hôm nay chưa?
Tìm hiểu thêm một số bài viết hữu ích từ các sensei ở Kosei nhé!
>>> Học ngữ pháp bài 8 - Tính từ cùng Sensei!
>>> Trọn bộ tất cả tính từ N5 để thi JLPT
>>> Lướt qua xem Kinh nghiệm học tiếng Nhật sơ cấp cho người mới bắt đầu