Học từ vựng tiếng Nhật N5

Từ vựng Minna no Nihongo: Bài 8

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Trung tâm tiếng Nhật Kosei giới thiệu bạn từ vựng Minna no Nihongo bài 8. Các bạn hãy làm quen với các tính từ trong từ vựng N5 tiếng Nhật nhé!

Học từ vựng tiếng Nhật N5

Bạn đã học thuộc từ vựng bài 7 hay chưa? Cùng ôn lại với mình nhé Bài 7 - Minna no Nihongo

Tổng hợp từ vựng Katakana tiếng Nhật N5 

 

Minna no Nihongo - Bài 8

Trong bài từ vựng Minna no Nihongo bài 8, bạn sẽ bước đầu làm quen với một số tính từ và cách sử dụng tính từ trong câu. Trước hết, hãy học thật kỹ càng những từ vựng dưới đây nhé! Trung tâm tiếng Nhật Kosei mách nhỏ bạn thử chú ý xem cấu tạo tính từ như thế nào và phân chia ra sao. Điều này sẽ rất hữu ích cho bạn khi học ngữ pháp đó!

 

từ vựng Minna no Nihongo bài 8

 

 

STT Từ vựng Kanji Hán Việt Nghĩa
1 ハンサム(な)     đẹp trai
2 きれい(な)     (cảnh) đẹp, đẹp (gái), sạch
3 しずか(な) 静か(な) TĨNH yên tĩnh
4 にぎやか(な) 賑やか(な)   nhộn nhịp
5 ゆうめい(な) 有名(な) HỮU DANH nổi tiếng
6 しんせつ(な) 親切(な) THÂN THIẾT tử tế
7 げんき(な) 元気(な) NGUYÊN KHÍ khỏe
8 ひま(な) 暇(な) HẠ rảnh rỗi
9 べんり(な) 便利(な) TIỆN LỢI tiện lợi
10 すてき(な)     tuyệt vời
11 おおきい 大きい ĐẠI to lớn
12 ちいさい 小さい TIỂU nhỏ
13 あたらしい 新しい TÂN mới
14 ふるい 古い CỔ
15 いい     tốt
16 わるい 悪い ÁC xấu
17 あつい 熱い NHIỆT nóng
18 さむい 寒い HÀN (trời) lạnh
19 つめたい 冷たい LÃNH lạnh
20 むずかしい 難しい NÁN khó
21 やさしい 易しい DỊ dễ
22 たかい 高い CAO đắt
23 やすい 安い AN rẻ
24 ひくい 低い ĐÊ thấp
25 おもしろい     thú vị
26 おいしい     ngon
27 おもしろい     thú vị, hay
28 たのしい 楽しい LẠC vui vẻ
29 しろい 白い BẠCH trắng
30 くろい 黒い HẮC đen
31 あかい 赤い XÍCH đỏ
32 あおい 青い THANH xanh
33 さくら ANH hoa anh đào
34 やま SƠN núi
35 まち ĐINH thành phố
36 たべもの 食べ物 THỰC VẬT thức ăn
37 ところ SỞ chỗ
38 りょう LIÊU ký túc xá
39 レストラン     nhà hàng (restaurant)
40 せいかつ 生活 SINH HOẠT cuộc sống
41 (お)しごと お仕事 SĨ SỰ công việc
42 どう     như thế nào
43 どんな     ~nào
44 とても     rất
45 あまり~ません(くない)     không~lắm
46 そして    
47 ~が、~     ~nhưng~
48 おげんきですか お元気ですか NGUYÊN KHÍ có khỏe không
49 そうですね     thế à./Để tôi xem
50 もう いっぱいいかがですか     Thêm một ly nữa nhé
51 いいえ、けっこうです     thôi, đủ rồi
52 そろそろ、しつれいします     đến lúc tôi phải về
53 また いらっしゃってください     lần sau lại đến chơi nhé

Bạn đã nhớ hết các tính từ cần thiết trong bài học hôm nay chưa?

Tìm hiểu thêm một số bài viết hữu ích từ các sensei ở Kosei nhé!

>>> Học ngữ pháp bài 8 - Tính từ cùng Sensei!

>>> Trọn bộ tất cả tính từ N5 để thi JLPT

>>> Lướt qua xem Kinh nghiệm học tiếng Nhật sơ cấp cho người mới bắt đầu

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Chọn bài viết hiển thị