Trang chủ / Thư viện / Học từ vựng tiếng Nhật / Học từ vựng tiếng Nhật N2 / Từ vựng N2 - Bài 20: いったん覚えたら忘れない Các cụm từ nên nhớ (6)
Học từ vựng tiếng Nhật N2

Từ vựng N2 - Bài 20: いったん覚えたら忘れない Các cụm từ nên nhớ (6)

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Bài cuối cùng trong chuỗi từ vựng N2 bài 20 về các Cụm từ nên nhớ, nhưng chắc chắn đây không phải các từ cuối cùng bạn phải học đâu ^^ Từ giờ đến ngày thi hãy cùng Kosei ôn tập lại thật nhiều lần nhé!!

Bài 20

いったん覚えたら忘れない!

Các cụm từ nên nhớ (6)

 

từ vựng n2 bài 20

 

 

別に~ない(べつに~ない)

Không…đặc biêt, không...lắm

別にほしいものはない。(Tôi không đặc biệt muốn thứ gì lắm.)

そう~ない

Không hẳn, không đến nỗi

この問題はそう難しくない。(Bài này không khó đến nỗi thế.)

大して~ない(たいして~ない)

Không…mấy

大して勉強しなかったが、合格できた。(Tôi chẳng học hành gì mấy mà vẫn thi đỗ được)

一切~ない(いっさい~ない)

Hoàn toàn không, tuyệt đối không…

私はその事件とは一切関係ない。(Tôi hoàn toàn không liên quan gì đến chuyện đó)

とても~ない

Không thể nào, hoàn toàn không

彼はとても50歳に見えない。(Không ấy nhìn chẳng giống 50 tuổi chút nào.)

 

おそらく~だろう

Có lẽ

=たぶん

彼女はおそらく結婚しないだろう。(Có lẽ cô ấy sẽ không kết hôn đâu nhỉ.)

どうやら~そうだ

どうやら~ようだ

Có vẻ

どうやる雨が降りそうだ。(Có vẻ như trời sắp mưa.)

果たして~だろうか

Quả nhiên là…

彼の話果たして本当だろうか。(Chuyện của anh ta quả nhiên là thật à?)

どうせ~だろう

Đằng nào cũng…

やってもどうせだめだろう。(Dù có làm thì đằng nào cũng vô ích còn gì.)

 

いったん~したら

一度~したら

ひとたび~したら

Một khi đã (làm gì đó) thì,…

いったん約束したら、守るべきだ。(Một khi đã hứa rồi thì nhất định phải giữ lời.)

いったん・ひとまず

Tạm, một chút

いったん休んで、午後からまた始めよう。(Hãy tạm nghỉ một chút rồi chiều lại bắt đầu nhé!)

 

かえって

Trái ngược lại, trái lại, ngược lại

近道したら、かえって時間がかかった。(Tôi đã đi vào đường tắt, (nhưng) trái lại lại mất nhiều thời gian hơn.)

さっそく

Ngay lập tức, ngay tức khắc

ご注文の品をさっそくお送りします。(Tôi sẽ mang các món ăn quý khách đã gọi lên ngay ạ!)

さすが(に)

Quả nhiên là

さすがに先生はよく知っている。(Quả nhiên là thầy giáo hiểu biết rất rộng)

あいにく

Đáng tiếc là, không may là

その日はあいにく都合が悪いです。(Rất tiếc là tôi lại không thuận tiện (cho cuộc hẹn, gặp) vào ngày hôm đó.

あくまで(も)

Đến cùng, khăng khăng

彼はあくまで自分が正しいうお主張した。(Anh ta cứ khăng khăng là bản thân đã đúng đến cùng).

なんだか・なんとなく・なぜか

Vì lí dó nào đó, không hiểu vì sao

なんだか眠い。(Không hiểu sao mà tôi cứ thấy buồn ngủ)

なんと・なんて

Quả là, đúng là, làm thế nào mà

なんときれいな人だろう。(Quả là một người phụ nữ đẹp!)

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm bài từ vựng N2 khác nữa nhé:

>>> Từ vựng N2 - Bài 18: さらに覚えよう!Các cụm từ nên nhớ (4)

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị