Bài 20
別に~ない(べつに~ない) |
Không…đặc biêt, không...lắm |
別にほしいものはない。(Tôi không đặc biệt muốn thứ gì lắm.) |
|
そう~ない |
Không hẳn, không đến nỗi |
この問題はそう難しくない。(Bài này không khó đến nỗi thế.) |
|
大して~ない(たいして~ない) |
Không…mấy |
大して勉強しなかったが、合格できた。(Tôi chẳng học hành gì mấy mà vẫn thi đỗ được) |
|
一切~ない(いっさい~ない) |
Hoàn toàn không, tuyệt đối không… |
私はその事件とは一切関係ない。(Tôi hoàn toàn không liên quan gì đến chuyện đó) |
|
とても~ない |
Không thể nào, hoàn toàn không |
彼はとても50歳に見えない。(Không ấy nhìn chẳng giống 50 tuổi chút nào.) |
おそらく~だろう |
Có lẽ =たぶん |
彼女はおそらく結婚しないだろう。(Có lẽ cô ấy sẽ không kết hôn đâu nhỉ.) |
|
どうやら~そうだ どうやら~ようだ |
Có vẻ |
どうやる雨が降りそうだ。(Có vẻ như trời sắp mưa.) |
|
果たして~だろうか |
Quả nhiên là… |
彼の話果たして本当だろうか。(Chuyện của anh ta quả nhiên là thật à?) |
|
どうせ~だろう |
Đằng nào cũng… |
やってもどうせだめだろう。(Dù có làm thì đằng nào cũng vô ích còn gì.) |
いったん~したら 一度~したら ひとたび~したら |
Một khi đã (làm gì đó) thì,… |
いったん約束したら、守るべきだ。(Một khi đã hứa rồi thì nhất định phải giữ lời.) |
|
いったん・ひとまず |
Tạm, một chút |
いったん休んで、午後からまた始めよう。(Hãy tạm nghỉ một chút rồi chiều lại bắt đầu nhé!) |
かえって |
Trái ngược lại, trái lại, ngược lại |
近道したら、かえって時間がかかった。(Tôi đã đi vào đường tắt, (nhưng) trái lại lại mất nhiều thời gian hơn.) |
|
さっそく |
Ngay lập tức, ngay tức khắc |
ご注文の品をさっそくお送りします。(Tôi sẽ mang các món ăn quý khách đã gọi lên ngay ạ!) |
|
さすが(に) |
Quả nhiên là |
さすがに先生はよく知っている。(Quả nhiên là thầy giáo hiểu biết rất rộng) |
|
あいにく |
Đáng tiếc là, không may là |
その日はあいにく都合が悪いです。(Rất tiếc là tôi lại không thuận tiện (cho cuộc hẹn, gặp) vào ngày hôm đó. |
|
あくまで(も) |
Đến cùng, khăng khăng |
彼はあくまで自分が正しいうお主張した。(Anh ta cứ khăng khăng là bản thân đã đúng đến cùng). |
|
なんだか・なんとなく・なぜか |
Vì lí dó nào đó, không hiểu vì sao |
なんだか眠い。(Không hiểu sao mà tôi cứ thấy buồn ngủ) |
|
なんと・なんて |
Quả là, đúng là, làm thế nào mà |
なんときれいな人だろう。(Quả là một người phụ nữ đẹp!) |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm bài từ vựng N2 khác nữa nhé:
>>> Từ vựng N2 - Bài 18: さらに覚えよう!Các cụm từ nên nhớ (4)