Bài 3
友人を招きました
Mời bạn đến chơi nhà
1 - Một số câu giao tiếp thông thường
|
|
|
|
|
|
2 - Một số từ vựng
友人を家に招く |
友 – Hữu 人 – Nhân 家 – Gia 招 – Chiêu |
ゆうじんをいえにまねく |
Mời bạn đến nhà chơi |
友人を家に招待する |
待 – Đãi |
ゆうじんをいえにしょうたいする |
|
座りに心地がいいソファー |
座 – Tọa 心 – Tâm 地 – Địa ソファー (sofa) |
すわりにここちがいいソファー |
Chiếc ghế ngồi thoải mái |
寝心地がいいベッド |
寝 – Tẩm ベッド (bed) |
ねごこちがいいベッド |
Chiếc giường ngủ thoải mái |
居心地がいい家 |
居 - Cư |
いごこちがいいいえ |
Ngôi nhà ở rất dễ chịu, thoải mái |
家で過ごす |
過 – Quá |
いえですごす |
Sinh sống, cứ trú/ ở nhà |
ゆっくりする |
|
|
Nghỉ ngơi |
のんびりする |
|
|
Thư giãn, xả hơi |
くつろぐ |
|
|
Thoải mái như ở nhà |
快適に暮らす |
快 – Khoái 適 – Thích 暮 – Mộ |
かいてきにくらす |
Sống một cách thoải mái |
半額セール |
半 – Bán 額 – Ngạch セール (sales) |
|
Bán với nửa giá |
手ごろな価格 |
手ごろな価格 |
てごろなかかく |
Mức giá phải chăng |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review lại các bài từ vựng N2 khác nhé:
>>> Từ vựng N2 - Bài 2: 引っ越しは大変です (Chuyển nhà cũng mệt ghê!)