Nếu chưa nắm rõ thì cùng Kosei tiếp tục ngay với bài từ vựng N2 bài 19 về các cụm từ khó nhớ này nhé! 思い切って - 思い切り - 思わず - 思いがけず nhìn cứ na ná mà không biết ý nghĩa và cách dùng có giống nhau không nhỉ? Và còn có nhiều các nhóm từ tương tự thế này nữa!
Bài 19
取りあえず覚えよう!
Các cụm từ nên nhớ (5)

|
いわば |
Có thể nói như là…, như là… |
|
昨日の会議は、いわば宴会のようなものだった。(Buổi họp hôm qua có thể coi như là một buổi tiệc vậy.) |
|
|
いわゆる |
Cái gọi là |
|
古典音楽とは、いわゆるクラシックのことを言う。(Âm nhạc cổ điển chính là cái mà chúng ta gọi là nhạc classical.) |
|
|
まさか |
Không ngờ, không nghĩ rằng |
|
まさかこんな事件が起きるとは・・・。(Không ngờ rằng chuyện thế này có thể xảy ra…) |
|
|
まさに |
Đúng đắn, chính xác |
|
まさにあなたの言うとおりです。(Chính xác như những gì bạn nói.) |
|
|
今まさに夜が明けようとしている。(Trời vừa hửng sáng.) |
|
|
一度に(いちどに)・いっぺんに |
Một lần, tất cả cùng lúc |
|
一度に覚えるのは無理だ。(Không thể ghi nhớ hết trong một lần đâu.) |
|
|
一気に(いっきに) |
Một hơi |
|
ビールを一気に飲む (Uống cạn bia trong một hơi) |
|
|
思い切り(おもいきり) |
Hết mình, hết sức, thỏa thích =思いっ切り |
|
父に思い切りしかられた。 |
|
|
思い切って(おもいきって) |
Quyết tâm, dứt khoát =いっそ |
|
思い切って転職する (Tôi quyết tâm thay đổi công việc.) |
|
|
思わず(おもわず) |
Bất giác, bất chợt |
|
痛くて思わず叫んだ。 (Tôi bất giác kêu lên vì đau đớn.) |
|
|
思いがけず・思いがけなく |
Không ngờ, bất ngờ, vô tình |
|
思いがけず昔の友人に会った。(Tôi vô tình gặp lại bạn cũ.) |
|
|
なにしろ |
Dù thế nào đi nữa, dù sao đi nữa =とにかく |
|
なにしろ忙しくて食事をとる時間もない。(Dù sao thì tôi cũng bận đến mức chẳng có thời gian để ăn nữa.) |
|
|
なにかと |
Rất |
|
来週はなにかと忙しい。(Tuần tới tôi sẽ rất là bận.) |
|
|
相変わらず(あいかわらず) |
Hiển nhiên là, hẳn là, như bình thường, như mọi khi |
|
あの店は相変わらず混んでいる。(Cái cửa tiệm đó đúng là vẫn đông đúc như mọi khi.) |
|
|
取りあえず |
Tạm thời, trước hết là |
|
取りあえず何を食べよう。(Thôi thì trước hết thì ăn cái gì đi đã.) |
|
|
取りあえず問題がないだろう。(Tạm thời thì chẳng có vấn đề gì cả.) |
|
|
わざと |
Cố tình |
|
時計をわざと進ませる (Cố tình đặt đồng hồ phía trước) |
|
|
わざわざ |
Cố tình, đặc biệt là… |
|
わざわざ起こしいただいて・・・(Đặc biệt cảm ơn vì cậu đã tới…) |
|
|
いっそう |
Hơn nhiều, hơn hẳn, hơn một bậc |
|
これのほうが、(なお)いっそう大きい。(So với cái kia, thì cái này to hơn hẳn.) |
|
|
いっそ |
Thà rằng, đành rằng |
|
苦しくてがまんできない。いっそ死にたい。 (Tôi không chịu được đau đớn nữa, thà chết còn hơn) |
|
|
今に |
Chẳng mấy chốc |
|
そんなことをしていると、今に後悔しますよ。(Nếu cậu làm chuyện đó thì chẳng mấy chốc cậu sẽ phải hối hận đấy) |
|
|
今にも |
Bất cứ lúc nào, sớm, ngay |
|
今にも雨が降りそうだ。(Dường như trời có thể mưa bất cứ lúc nào) |
|
|
今さら |
Tới bây giờ mới |
|
今さらできないと言われても困る。(Bây giờ mói nói không làm được thì cũng muộn rồi.) |
|
|
未だに |
Ngay cả bây giờ, đến nay vẫn |
|
未だにの事件は解決していない。(Cho tới nay vụ việc vẫn chưa được giải quyết.) |
|
|
ただ今 |
Hiện nay, bây giờ, lúc này |
|
田中は、ただ今、席を外しています。(Hiện giờ anh Tanaka không có ở đây.) |
|
|
たった今 |
Vừa mới |
|
彼はたった今帰った。(Anh ấy vừa mới ra về.) |
|
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm bài từ vựng N2 khác nữa nhé:
>>> Từ vựng N2 - Bài 18: さらに覚えよう! Các cụm từ nên nhớ (4)