Từ vựng N2 - Bài 9: パソコンを使っていま (Sử dụng máy tính) (P.2)
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tiếp tục với serie từ vựng N2 bài 9 và đừng quên liên tục áp dụng để nhớ lâu hơn nhé! Thao tác bạn đang làm trên máy tính ấy, tiếng Nhật nói thế nào nhỉ? Bài từ vựng này sẽ tiếp tục giải đáp câu hỏi đó giúp bạn nhé!
Bài 9 (phần 2)
パソコンを使っています
Sử dụng máy tính
書類を作成する |
書 – Thư 類 – Loại 作 – Tác 成 – Thành |
しょるいをさくせいする |
Tạo một văn bản |
かなを漢字に変換する |
漢 – Hán 字 – Tự 変 – Biến 換 – Hoán |
かなをかんじにへんかんする |
Chuyển chữ kana thành kanji |
漢字を確定する |
確 – Xác 定 – Định |
かんじをかくていする |
Xác định kanji đúng |
文字を削除する |
文 – Văn 削 – Tước 除 – Trừ |
もじをさくじょする |
Xóa chữ |
改行する |
改 – Cải 行 – Hành |
かいぎょうする |
Xuống dòng, đổi dòng |
文字のサイズを設定する |
サイズ (size) 設 (Thiết) |
もじのサイズをせっていする |
Cài đặt cỡ chữ |
フォントを変更する |
フォント (font) 更 (Canh) |
フォントをへんこうする |
Đổi font chứ |
カーソルを移動する |
カーソル (cursor) 移 – Di 動 – Động |
カーソルをいどうする |
Di chuyển con trỏ |
範囲を選択する |
範 – Phạm 囲 – Vi 選 – Tuyển 択 – Trạch |
はんいをせんたくする |
Chọn vùng (bôi đen) |
目的の位置に合わせる |
目 – Mục 的 – Đích 位 – Vị 置 – Trí 合 – Hợp |
もくてきのいちをあわせる |
Điều chỉnh đến vị trí mong muốn (dàn trang) |
文字を中央にそろえる |
中 – Trung 央 – Ương |
もじをちゅうおうにそろえる |
Căn giữa |
右に寄せる |
右 – Hữu 寄 – Kí |
みぎによせる |
Căn lề phải |
下線をつける |
下 – Hạ 線 – Tuyến |
かせんをつける |
Gạch chân |
アンダーラインをつける |
アンダーライン (underline) |
アンダーラインをつける |
|
記号を入れる |
記 – Kí 号 – Hiệu 入 – Nhập |
きごうをいれる |
Chèn kí hiệu |
図を挿入する |
図 – Đồ 挿 – Sáp |
ずをそうにゅうする |
Chèn hình ảnh |
図を拡大する |
拡 – Khuếch 大 – Đại |
ずをかくだいする |
Phóng to ảnh |
縮小する |
縮 – Súc 小 – Tiểu |
しゅくしょうする |
Thu nhỏ |
内容を修正する |
内 – Nội 容 – Dung 修 – Tu 正 – Chỉnh |
ないとうをしゅうせいする |
Chỉnh sửa nội dung văn bản |
文書を編集する |
編 – Biên 集 – Tập |
ぶんしょをへんしゅうする |
Biên dịch, biên soạn một văn bản |
元にもどす |
元 – Nguyên |
もとにもどす |
Khôi phục |
やり直す |
直 – Trực |
やりなおす |
Làm lại |
図形をコピーする |
形 – Hình コピー (copy) |
ずけいをコピーする |
Sao chép hình ảnh/ biểu đồ |
切り取る |
切 – Thiết 取 – Thủ |
きりとる |
Cắt (cut) |
カットする |
カット (cut) |
|
|
切り取り |
|
きりとり |
Sự cắt |
貼り付ける |
貼 – Thiếp 付 – Phó |
はり付ける |
Dán (paste) |
ペーストする |
ペースト (paste) |
|
|
貼り付け |
|
はりつけ |
Sự dán |
画像を取り込む |
画 – Họa 像 – Tượng 込 – Xước |
がぞうをとりこむ |
Nhập vào một hình ảnh |
文書を保存する |
保 – Bảo 存 – Tồn |
ぶんしょをほぞんする |
Lưu một văn bản |
上書き保存する |
上 – Thượng |
うわがきほぞんする |
Lưu đè lên một văn bản |
ファイルを添付する |
ファイル (file) 添 – Thiêm |
ファイルをてんぷする |
Đính kèm một tệp |
プリンターで印刷する |
プリンター (printer) 印 – Ấn 刷 – Loát |
プリンターでいんさつする |
In (bằng máy in) |
プリントする |
プリント (print) |
|
|
プリンターの用紙が切れる |
用 – Dụng 紙 – Chỉ 切 – Thiết |
プリンターがきれる |
Máy in hết giấy |
プリンターの用紙を切らす |
プリンターの用紙を切らす |
プリンターのようしをきらす |
Lấy giấy trong máy in ra |
インク・トナーがなくなる |
インク (ink) トナー (toner) |
|
Hết mực/ màu |
印刷の範囲を指定する |
範 – Phạm 囲 – Vi 指 – Chỉ 定 – Định |
いんさつのはんいんをしていする |
Xác định phạm vi in |
印刷の向きを確認する |
向 – Hướng 確 – Xác 認 – Nhận |
いんさつのむきをかくにんする |
Kiểm tra hướng in |
余白を多くする |
余 – Dư 白 – Bạch 多 – Đa |
よはくをおおくする |
Làm lề rộng ra |
標準サイズの用紙 |
標 – Tiêu 準 – Chuẩn サイズ (size) |
ひょうじんサイズのようし |
Giấy kích cỡ tiêu chuẩn |
印刷がずれる |
|
いんさつがずれる |
Bản in bị lệch |
印刷をずらす |
|
いんさつをずらす |
Xê dịch bản in |
手間がかかる |
手 – Thủ 間 – Gian |
てまがかかる |
Mất nhiều công sức |
手間を省く |
省 – Tỉnh |
てまをはぶく |
Tiết kiệm công sức |
表示を切り替える |
表 – Biểu 示 – Thị 替 – Thế |
ひょうじをきりかえる |
Thay đổi cài đặt/hiển thị |
データが消える |
データ (data) 消 – Tiêu |
データがきえる |
Bị mất dữ liệu |
消去する |
去 – Khứ |
しょうきょする |
Xóa |
迷惑メール |
迷 – Mê 惑 – Hoặc メール (mail) |
めいわくメール |
Thư rác |
受信を拒否する |
受 – Thụ 信 – Tín 拒 – Cự 否 – Phủ |
じゅしんをきょひする |
Từ chối nhận thư |
個人情報を盗まれる |
個 – Cá 人 – Nhân 情 – Tình 報 – Báo 盗 – Đạo |
こじんじょうほうをぬすまれる |
Ăn cắp thông tin cá nhân |
ウイルスに感染する |
ウイルス (virus)感 – Cảm 染 – Nhiễm |
ウイルスにかんせんする |
(Máy tính) bị nhiễm virus |
新しいウイルスに対応する |
新 – Tân 対 – Đối 応 - Ứng |
新しいウイルスにたいおうする |
Xử lý một con virus mới |
チャットを楽しむ |
チャット (chat) 楽 – Lạc |
チャットをたのしむ |
Chat vui vẻ |
コミュニケーションを楽しむ |
コミュニケーション (communication) |
コミュニケーションをたのしむ |
Giao lưu, trò chuyện vui vẻ |
掲示板に書き込む |
掲 – Yết 板 – Bảng 書 – Thư 込 – Xước |
けいじばんにかきこむ |
Viết thông báo (trên mạng) ~ viết status |
ネットオークション |
ネットオークション |
|
Đấu giá online |
品物を売り買いする |
品 – Phẩm 物 – Vật 売 – Mại 買 – Mãi |
しなものをうりかいする |
Trao đổi, mua bán hàng hóa |
オンラインゲームをする |
オンラインゲーム (online game) |
|
Chơi game online |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review lại các bài từ vựng N2 khác nhé:
>>> Từ vựng N2 - Bài 9 パソコンを使っていま (Sử dụng máy tính) (P.1)
Không chỉ là từ vựng N2 được ra đề mà Kosei còn tổng hợp những từ vựng xuất hiện trong đề thi JLPT N2 12/2020 mới hoặc những từ mà bạn hay quên. Một lần xem là một lần ôn tập và củng cố tiếng Nhật N2 từ vựng nhé!!
hiennguyen
hiennguyen
hiennguyen