Trang chủ / Thư viện / Học từ vựng tiếng Nhật / Học từ vựng tiếng Nhật N2 / Từ vựng N2 - Bài 9: パソコンを使っていま (Sử dụng máy tính) (P.2)
Học từ vựng tiếng Nhật N2

Từ vựng N2 - Bài 9: パソコンを使っていま (Sử dụng máy tính) (P.2)

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tiếp tục với serie từ vựng N2 bài 9 và đừng quên liên tục áp dụng để nhớ lâu hơn nhé! Thao tác bạn đang làm trên máy tính ấy, tiếng Nhật nói thế nào nhỉ? Bài từ vựng này sẽ tiếp tục giải đáp câu hỏi đó giúp bạn nhé! 

Bài 9 (phần 2)

パソコンを使っています 

Sử dụng máy tính

 

từ vựng n2 bài 9

 

書類を作成する

書 – Thư

類 – Loại

作 – Tác

成 – Thành

しょるいをさくせいする

Tạo một văn bản

かなを漢字に変換する

漢 – Hán

字 – Tự

変 – Biến

換 – Hoán

かなをかんじにへんかんする

Chuyển chữ kana thành kanji

漢字を確定する

確 – Xác

定 – Định

かんじをかくていする

Xác định kanji đúng

文字を削除する

文 – Văn

削 – Tước

除 – Trừ

もじをさくじょする

Xóa chữ

改行する

改 – Cải

行 – Hành

かいぎょうする

Xuống dòng, đổi dòng

文字のサイズを設定する

サイズ (size)

設 (Thiết)

もじのサイズをせっていする

Cài đặt cỡ chữ

フォントを変更する

フォント (font)

更 (Canh)

フォントをへんこうする

Đổi font chứ

カーソルを移動する

カーソル (cursor)

移 – Di

動 – Động

カーソルをいどうする

Di chuyển con trỏ

範囲を選択する

範 – Phạm

囲 – Vi

選 – Tuyển

択 – Trạch

はんいをせんたくする

Chọn vùng (bôi đen)

目的の位置に合わせる

目 – Mục

的 – Đích

位 – Vị

置 – Trí

合 – Hợp

もくてきのいちをあわせる

Điều chỉnh đến vị trí mong muốn (dàn trang)

文字を中央にそろえる

中 – Trung

央 – Ương

もじをちゅうおうにそろえる

Căn giữa

右に寄せる

右 – Hữu

寄 – Kí

みぎによせる

Căn lề phải

下線をつける

下 – Hạ

線 – Tuyến

かせんをつける

Gạch chân

アンダーラインをつける

アンダーライン (underline)

アンダーラインをつける

記号を入れる

記 – Kí

号 – Hiệu

入 – Nhập

きごうをいれる

Chèn kí hiệu

図を挿入する

図 – Đồ

挿 – Sáp

ずをそうにゅうする

Chèn hình ảnh

図を拡大する

拡 – Khuếch

大 – Đại

ずをかくだいする

Phóng to ảnh

縮小する

縮 – Súc

小 – Tiểu

しゅくしょうする

Thu nhỏ

内容を修正する

内 – Nội

容 – Dung

修 – Tu

正 – Chỉnh

ないとうをしゅうせいする

Chỉnh sửa nội dung văn bản

文書を編集する

編 – Biên

集 – Tập

ぶんしょをへんしゅうする

Biên dịch, biên soạn một văn bản

元にもどす

元 – Nguyên

もとにもどす

Khôi phục

やり直す

直 – Trực

やりなおす

Làm lại

図形をコピーする

形 – Hình

コピー (copy)

ずけいをコピーする

Sao chép hình ảnh/ biểu đồ

切り取る

切 – Thiết

取 – Thủ

きりとる

Cắt (cut)

カットする

カット (cut)

 

切り取り

 

きりとり

Sự cắt

貼り付ける

貼 – Thiếp

付 – Phó

はり付ける

Dán (paste)

ペーストする

ペースト (paste)

 

貼り付け

 

はりつけ

Sự dán

画像を取り込む

画 – Họa

像 – Tượng

込 – Xước

がぞうをとりこむ

Nhập vào một hình ảnh

文書を保存する

保 – Bảo

存 – Tồn

ぶんしょをほぞんする

Lưu một văn bản

上書き保存する

上 – Thượng

うわがきほぞんする

Lưu đè lên một văn bản

ファイルを添付する

ファイル (file)

添 – Thiêm

ファイルをてんぷする

Đính kèm một tệp

 

プリンターで印刷する

プリンター (printer)

印 – Ấn

刷 – Loát

プリンターでいんさつする

In (bằng máy in)

プリントする

プリント (print)

 

プリンターの用紙が切れる

用 – Dụng

紙 – Chỉ

切 – Thiết

プリンターがきれる

Máy in hết giấy

プリンターの用紙を切らす

プリンターの用紙を切らす

プリンターのようしをきらす

Lấy giấy trong máy in ra

インク・トナーがなくなる

インク (ink)

トナー (toner)

 

Hết mực/ màu

印刷の範囲を指定する

範 – Phạm

囲 – Vi

指 – Chỉ

定 – Định

いんさつのはんいんをしていする

Xác định phạm vi in

印刷の向きを確認する

向 – Hướng

確 – Xác

認 – Nhận

いんさつのむきをかくにんする

Kiểm tra hướng in

余白を多くする

余 – Dư

白 – Bạch

多 – Đa

よはくをおおくする

Làm lề rộng ra

標準サイズの用紙

標 – Tiêu

準 – Chuẩn

サイズ (size)

ひょうじんサイズのようし

Giấy kích cỡ tiêu chuẩn

印刷がずれる

 

いんさつがずれる

Bản in bị lệch

印刷をずらす

 

いんさつをずらす

Xê dịch bản in

手間がかかる

手 – Thủ

間 – Gian

てまがかかる

Mất nhiều công sức

手間を省く

省 – Tỉnh

てまをはぶく

Tiết kiệm công sức

表示を切り替える

表 – Biểu

示 – Thị

替 – Thế

ひょうじをきりかえる

Thay đổi cài đặt/hiển thị

データが消える

データ (data)

消 – Tiêu

データがきえる

Bị mất dữ liệu

消去する

去 – Khứ

しょうきょする

Xóa

迷惑メール

迷 – Mê

惑 – Hoặc

メール (mail)

めいわくメール

Thư rác

受信を拒否する

受 – Thụ

信 – Tín

拒 – Cự

否 – Phủ

じゅしんをきょひする

Từ chối nhận thư

個人情報を盗まれる

個 – Cá

人 – Nhân

情 – Tình

報 – Báo

盗 – Đạo

こじんじょうほうをぬすまれる

Ăn cắp thông tin cá nhân

ウイルスに感染する

ウイルス (virus)感 – Cảm

染 – Nhiễm

ウイルスにかんせんする

(Máy tính) bị nhiễm virus

新しいウイルスに対応する

新 – Tân

対 – Đối

応 - Ứng

新しいウイルスにたいおうする

Xử lý một con virus mới

チャットを楽しむ

チャット (chat)

楽 – Lạc

チャットをたのしむ

Chat vui vẻ

コミュニケーションを楽しむ

コミュニケーション (communication)

コミュニケーションをたのしむ

Giao lưu, trò chuyện vui vẻ

掲示板に書き込む

掲 – Yết

板 – Bảng

書 – Thư

込 – Xước

けいじばんにかきこむ

Viết thông báo (trên mạng) ~ viết status

ネットオークション

ネットオークション

 

Đấu giá online

品物を売り買いする

品 – Phẩm

物 – Vật

売 – Mại

買 – Mãi

しなものをうりかいする

Trao đổi, mua bán hàng hóa

オンラインゲームをする

オンラインゲーム (online game)

 

Chơi game online

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review lại các bài từ vựng N2 khác nhé:

>>> Từ vựng N2 - Bài 9 パソコンを使っていま  (Sử dụng máy tính) (P.1)

>>> Khóa luyện thi N2

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị