Học từ vựng tiếng Nhật N4
0/5 - (0 bình chọn)
Từ vựng N4 Minna no Nihongo - Bài 30
Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
Học hết bài này bạn đã cùng Kosei trải qua 30 bài. Tiếp tục học từ vựng N4 bài 30 theo giáo trình Minna cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé! Nhưng bạn đã vượt qua được 3/5 chặng đường tiếng Nhật sơ cấp rồi đó!
Từ vựng N4 Minna no Nihongo - Bài 30
STT | Từ Vựng | Kanji | Hán - Việt | Nghĩa |
1 | はります I | dán | ||
2 | かけます II | 掛けます | QUẢI | treo |
3 | かざります I | 飾ります | SỨC | trang trí |
4 | ならべます II | 並べます | TỊNH | xếp thành hàng |
5 | うえます II | 植えます | THỰC | trồng (cây) |
6 | もどします I | 戻します | LỆ | đưa về, trả về |
7 | まとめます II | nhóm lại, tóm tắt | ||
8 | かたづけますII | 方づけます | PHIẾN | dọn dẹp, sắp xếp |
9 | しまいます I | cất vào, để vào | ||
10 | きめます II | 決めます | QUYẾT | quyết định |
11 | しらせます II | 知らせます | TRI | thông báo |
12 | そうだんします III | 祖横断します | TƯƠNG ĐÀM | thảo luận, trao đổi , bàn bạc |
13 | よしゅうします III | 予習します | DỰ TẬP | chuẩn bị bài mới |
14 | ふくしゅうします III | 復習します | PHỤC TẬP | ôn bài cũ |
15 | そのままにします III | để nguyên như thế | ||
16 | おこさん | お子さん | TỬ | con (dùng đối với người khác) |
17 | じゅぎょう | 授業 | THỤ NGHIỆP | giờ học |
18 | こうぎ | 講義 | GIẢNG NGHĨA | bài giảng |
19 | ミーテイング | cuộc họp | ||
20 | よてい | 予定 | DỰ ĐỊNH | kế hoạch, dự định |
21 | おしらせ | お知らせ | TRI | bản thông báo |
22 | あんないしょ | 案内書 | ÁN NỘI THƯ | tài liệu hướng dẫn |
23 | カレンダー | lịch , tờ lịch | ||
24 | ポスター | tờ quảng cáo, tờ áp phích | ||
25 | ごみばこ | ごみ箱 | TƯƠNG | thùng rác |
26 | にんぎょう | 人形 | NHÂN HÌNH | con búp bê, con rối |
27 | かびん | 花瓶 | HOA BÌNH | lọ hoa |
28 | かがみ | 鏡 | KÍNH | cái gương |
29 | ひきだし | 引き出し | DẪN XUẤT | ngăn kéo |
30 | げんかん | 玄関 | HUYỀN QUAN | cửa vào |
31 | ろうか | 廊下 | LANG HẠ | hành lang |
32 | かべ | 壁 | BÍCH | bức tường |
33 | いけ | 池 | TRÌ | cái ao |
34 | こうばん | 交番 | GIAO PHIÊN | trạm cảnh sát |
35 | もとのところ | 元の 所 | NGUYÊN SỞ | địa điểm ban đầu |
36 | まわり | 周り | CHU | xung quanh |
37 | まんなか | 真ん中 | CHÂN TRUNG | giữa, trung tâm |
38 | すみ | 隅 | NGUNG | góc |
39 | まだ | chưa | ||
40 | ―ほど | chừng— | ||
41 | よていひょう | 予定表 | DỰ ĐỊNH BIỂU | thời khóa biểu |
42 | ごくろうさま | ご苦労様 | KHỔ LAO | anh, chị đã làm việc vất vả/cảm ơn anh, chị |
43 | きぼう | 希望 | HY VỌNG | hi vọng, nguyện vọng |
44 | なにかごきぼうがありますか | 何かご希望がありますか | HÀ HY VỌNG | anh/chị có nguyện vọng gì không? |
45 | ミュージカル | ca kịch | ||
46 | それはいいですな | Hay quá nhỉ | ||
47 | まるい | 丸い | HOÀN | tròn |
48 | つき | 月 | NGUYỆT | mặt trăng |
49 | ちきゅう | 地球 | ĐỊA CẦU | trái đất |
50 | うれしい | vui | ||
51 | いや(な) | 嫌(な) | HIỀM | chán, ghét, không chấp nhận được |
52 | すると | sau đó, tiếp đó | ||
53 | めがさめます II | 目が覚めます | MỤC GIÁC | tỉnh giấc, mở mắt |
頑張ります。
>>> Học luôn ngữ pháp N4 - Bài 30: Diễn tả trạng thái hoặc kết quả của hành động
>>> Ôn tập ngữ pháp N4 - Bài 29: Trạng thái của đồ vật
>>> Luyện tập từ vựng N4 - Bài 29 để khỏi nhớ nhớ quên quên
>>> Kirari Nihongo N4 Từ vựng - Cuốn sách thần thánh ôn luyện từ vựng N4