Học từ vựng tiếng Nhật N4
0/5 - (0 bình chọn)
Từ vựng N4 Minna no Nihongo - Bài 31
Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
Bạn đã lên dây cót sẵn sàng cho bài học mới cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei chưa? Tiếp tục học cùng mình từ vựng N4 bài 31 theo sách Minna no Nihongo nhé!
Từ vựng N4 Minna no Nihongo - Bài 31
STT | Từ Vựng | Kanji | Hán - Việt | Nghĩa |
1 | はじまります I 「しきが~」 | 始まります 「しきが~」 | THỦY THỨC | bắt đầu (buổi lễ ~) |
2 | つづけます II | 続ける | TỤC | tiếp tục |
3 | みつけます II | 見つめます | KIẾN | tìm thấy |
4 | うけます II 「しけんを~」 | 受けます 「試験を~」 | THỤ THÍ NGHIỆM | thi (kì thi) |
5 | にゅうがくしますIII 「だいがくに」 | 入学します 「大学に~」 | NHẬP ĐẠI HỌC | nhập học |
6 | そつぎょうします III 「だいがくを」 | 卒業します 「大学に~」 | TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC | tốt nghiệp |
7 | きゅうけいします III | 休憩します | HUƯ KHẾ | giải lao |
8 | れんきゅう | 連休 | LIÊN HƯU | ngày nghỉ liền nhay |
9 | さくぶん | 作文 | TÁC VĂN | bài văn |
10 | てんらんかい | 展覧会 | TRIỂN LÃM HỘI | triển lãm |
11 | けっこんしき | 結婚式 | KẾT HÔN THỨC | lễ cưới, đám cưới |
12 | 「お」そうしき | 「お」葬式 | TÁNG THỨC | lễ tang, đám tang |
13 | しき | 式 | THỨC | buổi lễ |
14 | ほんしゃ | 本社 | BẢN XÃ | trụ sở |
15 | してん | 支店 | CHI ĐIẾM | chi nhánh |
16 | きょうかい | 教会 | GIÁO HỘI | nhà thờ |
17 | だいがくいん | 大学院 | ĐẠI HỌC VIỆN | cao học, cơ sở giáo dục trên đại học |
18 | どうぶつえん | 動物園 | ĐỘNG VẬT VIÊN | sở thú |
19 | おんせん | 温泉 | ÔN TUYỀN | suối nước nóng |
20 | おきゃく「さん」 | お客「さん」 | KHÁCH | khách hàng |
21 | だれか | ai đó | ||
22 | ~のほう | ~の 方 | PHƯƠNG | hướng~ |
23 | ずっと | suốt,liền | ||
24 | のこります | 残ります | TÀN | ở lại |
25 | つきに | 月に | NGUYỆT | một tháng |
26 | ふつうの | 普通の | PHỔ THÔNG | thường |
27 | インターネット | internet | ||
28 | むら | 村 | THÔN | làng |
29 | えいがかん | 映画館 | ẢNH HỌA QUÁN | rạp chiếu phim |
30 | いや「な」 | 嫌「な」 | HIỀM | chán ghét, không chấp nhận được |
31 | そら | 空 | KHÔNG | bầu trời |
32 | とじます II | 閉じます | BẾ | nhắm |
33 | とかい | 都会 | ĐÔ HỘI | thành phố |
34 | こどもたち | 子供たち | TỬ CUNG | bọn trẻ |
35 | じゆうに | 自由に | TỰ DO | tự do |
36 | せかいじゅう | 世界中 | THẾ GIỚI TRUNG | khắp thể giới |
37 | あつまります I | 集まります | TẬP | tập hợp |
38 | うつくしい | 美しい | MỸ | đẹp |
39 | しぜん | 自然 | TỰ NHIÊN | thiên nhiên |
40 | すばらしさ | tuyệt vời | ||
41 | きがつきます I | 気が付きます | KHÍ THỤ | để ý, nhận ra |
終わります。
>>> Làm quen với Động từ thể ý chí trong phần ngữ pháp bài 31 - Minna no Nihongo
>>> Khóa học N4 của Trung tâm tiếng Nhật Kosei giúp bạn vượt qua kỳ thi JLPT N4 nhanh chóng!
>>> Học nhanh 16 Kanji mỗi ngày trình độ sơ cấp cùng Kosei - Bài 13