Học từ vựng tiếng Nhật N4
0/5 - (0 bình chọn)
Từ vựng N4 Minna no Nihongo - Bài 45
Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
Đọc ngay hơn 40 từ vựng N4 bài 45! Con đường chinh phục tiếng Nhật N4 của bạn cũng sắp kết thúc rồi đó! Tiếp tục hăng say học tiếng Nhật cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé!
Học ngay từ vựng N4 - bài 45 nhé!
STT | Từ Vựng | Kanji | Hán - Việt | Nghĩa |
1 | あやまります | 謝ります | TẠ | xin lỗi, tạ lỗi |
2 | あいます(じこに~) | gặp(tai nạn) | ||
3 | しんじます | 信じます | TÍN | tin.tin tưởng |
4 | よういします | 用意します | DỤNG Ý | chuẩn bị |
5 | キャンセルします | hủy, hủy bỏ | ||
6 | うまくいきます | tốt, thuận lợi | ||
7 | ほしょうしょ | 保証書 | BẢO CHỨNG THƯ | giấy bảo hành |
8 | りょうしゅうしょ | 領収書 | LÃNH THÂU THƯ | hóa đơn |
9 | おくりもの(をします) | 贈り物 | TẶNG VẬT | quà tặng(tặng quà) |
10 | まちがいでんわ | まちがい電話 | ĐIỆN THOẠI | điện thoại nhầm |
11 | キャンプ | trại | ||
12 | かかり | 係 | HỆ | nhân viên, người phụ trách |
13 | ちゅうし | 中止 | TRUNG CHỈ | cấm, đình chỉ |
14 | てん | 点 | ĐIỂM | điểm |
15 | レバー | tay bẻ, tay số, cần gạt | ||
16 | [えん」さつ | 「円」札 | VIÊN TRÁT | tờ tiền giấy(yên) |
17 | ちゃんと | đúng , hẳn hoi | ||
18 | きゅうに | 急に | CẤP | gấp |
19 | たのしみにしています | 楽しみにしています | LẠC | mong đợi, lấy làm vui |
20 | いじょうです | 以上です | DĨ THƯỢNG | xin hết |
21 | かかりいん | 係員 | HỆ VIÊN | nhân viên |
22 | ロース | đường chạy(maraton) | ||
23 | スタート | xuất phát | ||
24 | ゆうしょうします | 優勝します | ƯU THẮNG | vộ địch, giải nhất |
25 | なやみ | 悩み | NÃO | điều lo nghĩ, trăn trở, phiền muộn |
26 | めざまし「とけい」 | 目覚まし「時計」 | MỤC GIÁC [THỜI KẾ] | đồng hồ báo thức |
27 | ねむります | 眠ります | MIÊN | ngủ |
28 | めがさめます | 目が覚めます | MỤC GIÁC | mở mắt |
28 | だいがくせい | 大学生 | ĐẠI HỌC SINH | sinh viên đại học |
30 | かいとう | 回答 | HỒI ĐÁP | câu trả lời, giải thích |
31 | なります | 鳴ります | MINH | reo lên |
32 | セットします | cài đặt | ||
33 | それでも | tuy nhiên |
がんばってね!
Cùng Kosei ôn tập từ vựng ngữ pháp bài cũ và bổ sung thêm cả ngữ pháp bài mới nhé!
>>> Lật lại vở viết ôn tập từ vựng tiếng Nhật N4 bài 44 ngay!!
>>> Nhớ bài hết rồi thì chuyển qua học ngữ pháp N4 bài 45 để biết cách bày tỏ sự tiếc nuối