Từ vựng tiếng nhật chủ đề: Quân đội
軍隊(ぐんたい):Quân đội
人民軍隊(じんみんぐんたい):Quân đội nhân dân
日本陸上自衛隊(にほんりくじょうじえいたい):Quân đội Nhật Bản
部隊(ぶたい):Bộ đội
派遣軍(はけんぐん):Quân viễn chinh
尉官(いかん)・官位(かんい):Quân hàm
民兵部隊(みんぺいぶたい):Bộ đội dân quân
海軍部隊(かいぐんぶたい):Bộ đội hải quân
空軍部隊(くうぐんぶたい):Bộ đội không quân
陸軍部隊(りくぐんぶたい):Bộ đội lục quân
駐留部隊(ちゅうりゅうぶたい):Bộ đội đóng quân
防空部隊(ぼうくうぶたい):Bộ đội phòng không
機動部隊(きどうぶたい):Bộ đội cơ động
機動隊(きどうたい):Cảnh sát cơ động
武装警官(ぶそうけいかん):Cảnh sát có vũ trang
海軍(かいぐん)・海兵(かいへい):Hải quân
水軍(すいぐん):Thuỷ quân
げりら隊(たい):Đội du kích
戦車師団(せんしゃしだん):Sư đoàn chiến xa
歩兵(ほへい):Bộ binh
歩兵師団(ほへいしだん):Sư đoàn bộ binh
米軍(べいぐん):Quân đội Mỹ
兵士(へいし):Binh sĩ
師団長(しだんちょう):Sư đoàn trưởng
中隊長(ちゅうたいちょう):Trung đội trưởng
百卒長(ひゃくそつちょう):Đại đội trưởng
少尉(しょうい):Thiếu uý
中尉(ちゅうい):Trung uý
少佐(しょうさ):Thiếu tá
中佐(ちゅうさ):Trung tá
大尉(たいい):Đại uý
大佐(たいさ):Đại tá
上級中将(じょうきゅうちゅうじょう):Thượng tướng
中将(ちゅうじょう):Trung tướng
少将(しょうしょう):Thiếu tướng
大将(たいしょう):Đại tướng
師団(しだん):Sư đoàn
師団長(しだんちょう):Sư đoàn trưởng
司令部(しれいぶ):Bộ tư lệnh
元帥(げんすい)・提督(ていとく):Đô đốc
Học giao tiếp cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei qua chủ đề:
>>> Cách ra chỉ thị trong công việc
>>> Danh sách các vật dụng cần mang theo lúc khẩn cấp
>>> 18 sự thật kỳ lạ đến khó tin bạn còn chưa biết về Nhật Bản