Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Danh sách các vật dụng cần mang theo lúc khẩn cấp bằng tiếng Nhật
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Danh sách các vật dụng cần mang theo lúc khẩn cấp bằng tiếng Nhật

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Trung tâm tiếng Nhật Kosei xin giới thiệu tới các bạn bài học về kỹ năng sống với danh sách các vật dụng cần mang theo khi khẩn cấp bằng tiếng Nhật. Mỗi năm ở Nhật có tới 1.500 vụ động đất lớn nhỏ khác nhau. Người Nhật luôn phải chuẩn bị và sẵn sàng đối phó với bất cứ trường hợp khẩn cấp nào.

Danh sách các vật dụng cần mang theo lúc khẩn cấp

 

các vật dụng cần mang theo khi khẩn cấp bằng tiếng nhật

 

  1. 現金(げんきん): tiền mặt

  2. 小銭(こぜに): tiền lẻ

  3. 預金通帳(よきんつうちょう): sổ ngân hàng

  4. 印鑑(いんかん): con dấu

  5. 健康保険証(けんこうほけんしょう): thẻ bảo hiểm  

  6. 車(くるま)や家(いえ)の予備鍵(よびかぎ): chìa khoá dự phòng của nhà và xe

  7. 身分証明証(みぶんしょうめいしょう): giấy tờ tuỳ thân

  8. 運転免許証(うんてんめんきょしょう): bằng lái xe

  9. パスポート: hộ chiếu

  10. 在留(ざいりゅう)カード: thẻ lưu trú  

  11. 携帯電話(けいたいでんわ): điện thoại di động

  12. 充電器(じゅうでんき): cục sạc

  13. 携帯(けいたい)ラジオ: Radio cầm tay

  14. 予備電池(よびでんち): pin dự phòng

  15. 家族(かぞく)の写真(しゃしん): ảnh gia đình

はぐれたときの確認(かくにん): để xác nhận khi bị lạc  

  1. 広域非難地図(こういきひなんちず): bản đồ tránh nạn diện rộng

  2. 筆記用具(ひっきようぐ): bút giấy ghi nhớ

  3. 飲料水(いんりょうすい): đồ uống

  4. 缶詰(かんづめ): đồ hộp

  5. アメ: kẹo  

  6. チョコレート: sô cô la

  7. クラッカー: bánh xốp

  8. 救急(きゅうきゅう)セット: đồ cấp cứu

  9. 絆創膏(ばんそうこう): miếng dán cứu thương

  10. 消毒液(しょうどくえき): dung dịch khử trùng  

  11. 常備薬(じょうびやく): thuốc hay dùng

  12. 持病薬(じびょうぐすり): túi thuốc

  13. 生理用品(せいりようひん): đồ dung khi kinh nguyệt

  14. 懐中電灯(かいちゅうでんとう): đèn pin

  15. 防災(ぼうさい)スキン, ヘルメット: mũ bảo hiểm, mũ phòng thiên tai  

  16. 笛(ふえ): sáo

  17. ブザー: còi

  18. 使(つか)い捨(す)てカイロ: miếng giữ nhiệt Kairo

  19. ビニール袋(ぶくろ): bao ni lông

  20. 軍手(ぐんて): găng tay  

  21. マスク: khẩu trang

  22. スリップ: dép

  23. 布(ぬの)ガムテープ: băng dán

  24. 毛布(もうふ): chăn

  25. アルミ製保温(せいほおん)シート: miếng giữ nhiệt để ngồi  

  26. ライター: bật lửa

  27. マッチ: diêm

  28. 携帯用(けいたいよう)トイレ: nhà vệ sinh di động

  29. ウエットティッシュ: khăn ướt

  30. タオル: khăn  

  31. トイレットペーパー: giấy vệ sinh

  32. 缶(かん)きり: đồ mở nắp hộp

  33. 万能(ばんのう)ナイフ: dao vạn năng

  34. 着替(きが)え(下着(したぎ)を含(ふく)む): đồ thay (kèm theo đồ lót)

  35. 雨具(あまぐ): đồ đi mưa  

  36. レインコート: áo mưa

  37. 長靴(ながぐつ): ủng

Vật dụng đã có rồi? Ôn lại cùng Kosei những câu giao tiếp dùng khi khẩn cấp trong bài sau nhé:

>>> Tiếng Nhật giao tiếp: Trường hợp Khẩn Cấp

>>> Khóa học N3 Online

>>> Từ vựng chủ đề Môi trường: Thảm họa thiên nhiên

>>> Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Môi trường (Phần 1)

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị