Danh sách các vật dụng cần mang theo lúc khẩn cấp bằng tiếng Nhật
Trung tâm tiếng Nhật Kosei xin giới thiệu tới các bạn bài học về kỹ năng sống với danh sách các vật dụng cần mang theo khi khẩn cấp bằng tiếng Nhật. Mỗi năm ở Nhật có tới 1.500 vụ động đất lớn nhỏ khác nhau. Người Nhật luôn phải chuẩn bị và sẵn sàng đối phó với bất cứ trường hợp khẩn cấp nào.
Danh sách các vật dụng cần mang theo lúc khẩn cấp
-
現金(げんきん): tiền mặt
-
小銭(こぜに): tiền lẻ
-
預金通帳(よきんつうちょう): sổ ngân hàng
-
印鑑(いんかん): con dấu
-
健康保険証(けんこうほけんしょう): thẻ bảo hiểm
-
車(くるま)や家(いえ)の予備鍵(よびかぎ): chìa khoá dự phòng của nhà và xe
-
身分証明証(みぶんしょうめいしょう): giấy tờ tuỳ thân
-
運転免許証(うんてんめんきょしょう): bằng lái xe
-
パスポート: hộ chiếu
-
在留(ざいりゅう)カード: thẻ lưu trú
-
携帯電話(けいたいでんわ): điện thoại di động
-
充電器(じゅうでんき): cục sạc
-
携帯(けいたい)ラジオ: Radio cầm tay
-
予備電池(よびでんち): pin dự phòng
-
家族(かぞく)の写真(しゃしん): ảnh gia đình
はぐれたときの確認(かくにん): để xác nhận khi bị lạc
-
広域非難地図(こういきひなんちず): bản đồ tránh nạn diện rộng
-
筆記用具(ひっきようぐ): bút giấy ghi nhớ
-
飲料水(いんりょうすい): đồ uống
-
缶詰(かんづめ): đồ hộp
-
アメ: kẹo
-
チョコレート: sô cô la
-
クラッカー: bánh xốp
-
救急(きゅうきゅう)セット: đồ cấp cứu
-
絆創膏(ばんそうこう): miếng dán cứu thương
-
消毒液(しょうどくえき): dung dịch khử trùng
-
常備薬(じょうびやく): thuốc hay dùng
-
持病薬(じびょうぐすり): túi thuốc
-
生理用品(せいりようひん): đồ dung khi kinh nguyệt
-
懐中電灯(かいちゅうでんとう): đèn pin
-
防災(ぼうさい)スキン, ヘルメット: mũ bảo hiểm, mũ phòng thiên tai
-
笛(ふえ): sáo
-
ブザー: còi
-
使(つか)い捨(す)てカイロ: miếng giữ nhiệt Kairo
-
ビニール袋(ぶくろ): bao ni lông
-
軍手(ぐんて): găng tay
-
マスク: khẩu trang
-
スリップ: dép
-
布(ぬの)ガムテープ: băng dán
-
毛布(もうふ): chăn
-
アルミ製保温(せいほおん)シート: miếng giữ nhiệt để ngồi
-
ライター: bật lửa
-
マッチ: diêm
-
携帯用(けいたいよう)トイレ: nhà vệ sinh di động
-
ウエットティッシュ: khăn ướt
-
タオル: khăn
-
トイレットペーパー: giấy vệ sinh
-
缶(かん)きり: đồ mở nắp hộp
-
万能(ばんのう)ナイフ: dao vạn năng
-
着替(きが)え(下着(したぎ)を含(ふく)む): đồ thay (kèm theo đồ lót)
-
雨具(あまぐ): đồ đi mưa
-
レインコート: áo mưa
-
長靴(ながぐつ): ủng
Vật dụng đã có rồi? Ôn lại cùng Kosei những câu giao tiếp dùng khi khẩn cấp trong bài sau nhé:
>>> Tiếng Nhật giao tiếp: Trường hợp Khẩn Cấp
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei