Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Cưới hỏi, tang lễ
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề cưới hỏi, tang lễ trong năm của người Nhật được trung tâm tiếng Nhật Kosei tổng hợp trong bài sau nhé. Những từ vựng trong buổi lễ khá quan trọng nên các bạn chú ý nhé! 仕事始めしごとはじめ: Bắt đầu công việc. 歓迎会かんげいかい: Buổi đón tiếp.
Từ vựng tiếng Nhật: Chủ đề Cưới hỏi, tang lễ
STT | Kanji | Hiragana | Ý nghĩa |
1 | 鏡餅 | かがみもち | Bánh Kagamimochi |
2 | 仕事始め | しごとはじめ | Bắt đầu công việc |
3 | 歓迎会 | かんげいかい | Buổi đón tiếp |
4 | 式 | しき | Buổi lễ |
5 | お月見 | おつきみ | Buổi ngắm trăng |
6 | 歓送会 | かんそうかい | Buổi tiễn đưa |
7 | 披露宴 | ひろうえん | Buổi yến tiệc |
8 | 雛人形 | ひなにんぎょう | Búp bê Hina |
9 | 行事 | ぎょうじ | Các nghi thức định kỳ |
10 | お御輿 | おみこし | Cái kiệu |
11 | 門松 | かどまつ | Cây thông Kadomatsu |
12 | 花嫁 | はなよめ | Cô dâu |
13 | 春一番 | はるいちばん | Cơn gió ấm đầu xuân |
14 | こいのぼり | Cờ cá chép | |
15 | 除夜の金 | じょやのかね | Chuông trừ tịch (108 tiếng) |
16 | 年末 | ねんまつ | Cuối năm |
17 | 花婿 | はなむこ | Chú rể |
18 | しめ縄 | しめなわ | Dây bện bằng rơm shimenawa |
19 | 喪中 | もちゅう | Đang có tang |
20 | お葬式 | おそうしき | Đám tang |
21 | 年始 | ねんし | Đầu năm |
22 | 除夜 | じょや | Đêm giao thừa |
23 | お通夜 | おつや | Đêm tiễn đưa cuối cùng |
24 | 十五夜 | じゅうごや | Đêm rằm |
25 | 弔電 | ちょうでん | Điện tín chia buồn |
26 | 祝電 | しゅくでん | Điện tín mừng |
27 | お飾り | おかざり | Đồ cúng |
28 | 記念品 | きねんひん | Đồ kỷ niệm |
29 | 志 | こころざし | Đồ tặng đáp lễ |
30 | 三回忌 | さんかいき | Giỗ ba năm |
31 | 七回忌 | ななかいき | Giỗ bảy năm |
32 | 十三回忌 | じゅうさんかいき | Giỗ 13 năm |
33 | お誕生会 | おたんじょうかい | Họp mặt mừng sinh nhật |
34 | 結婚式 | けっこんしき | Lễ cưới |
35 | 一回忌 | いっかいき | Lễ giỗ đầu |
36 | 結納 | ゆいのう | Lễ nạp phẩm đính hôn |
37 | 礼服 | れいふく | Lễ phục |
38 | 復活祭 | ふっかつさい | Lễ phục sinh |
39 | 節分 | せつぶん | Lễ rải đậu trừ tà |
40 | 洗礼式 | せんれいしき | Lễ rủa tội |
41 | 成人式 | せいじんしき | Lễ thành nhân |
42 | 七夕祭 | たなばたまつり | Lễ thất tịch(ngưu lang,Chức nữ) |
43 | 金婚式 | きんこんしき | Lễ vàng(kỷ niệm 50 năm thành hôn) |
44 | 祝辞 | しゅくじ | Lời chúc từ |
45 | スピーチ | Lời phát biểu | |
46 | お歳暮 | おせいぼ | Món quà cảm tạ dịp cuối năm |
47 | 羽根つき | はねつき | Môn đánh cầu |
48 | 薄謝 | はくしゃ | Một chút cảm ơn |
49 | 梅雨 | つゆ、ばいう | Mùa mưa |
50 | おめでた | Mừng có thai | |
51 | 新築祝 | しんちくいわい | Mừng xây nhà mới |
52 | 還暦 | かんれき | Năm tròn 60 tuổi |
53 | 式場 | しきじょう | Nơi làm lễ |
54 | 大晦日 | おおみそか | Ngày cuối năm |
55 | 冬至 | とうじ | Ngày đông chí |
56 | 命日 | めいにち | Ngày giỗ |
57 | 四十九日 | しじゅうくにち | Ngày giỗ 49 ngày |
58 | 夏至 | げし | Ngày hạ chí |
59 | お祭り | おまつり | Ngày hội,lễ |
60 | 初七日 | しょなのか | Ngày làm tuần |
61 | 仕事納め | しごとおさめ | Ngày làm việc cuối năm |
62 | 記念日 | きねんび | Ngày kỷ niệm |
63 | 終戦記念日 | しゅうせんきねんび | Ngày kỷ niệm ngưng chiến |
64 | 立冬 | りっとう | Ngày lập đông |
65 | 立夏 | りっか | Ngày lập hạ |
66 | 立秋 | りっしゅ | Ngày lập thu |
67 | 立春 | りっしゅん | Ngày lập xuân |
68 | 祭日, 祝日 | さいじつ, しゅくじつ | Ngày lễ |
69 | 七五三 | しちごさん | Ngày lễ 3,5,7 tuổi |
70 | 雛祭 | ひなまつり | Ngày lễ Hina |
71 | 桃の節句 | もものせっく | Ngày lễ bé gái |
72 | 節句 | せっく | Ngày lễ theo mùa |
73 | 元旦 | がんたん | Ngày mồng một Tết |
74 | お七や | おしちや | Ngày mừng sinh nhật một tuần |
75 | クリスマス | Ngày Giáng sinh | |
76 | 父の日 | ちちのひ | Ngày tạ ơn cha(chủ nhật thứ 3 trong tháng thứ 6) |
77 | 母の日 | ははのひ | Ngày tạ ơn mẹ |
78 | 正月 | しょうがつ | Ngày tết |
79 | 秋分の日 | しゅうぶんのひ | Ngày thu phân |
80 | バレンタインデー | Ngày thánh Valentine | |
81 | お盆 | おぼん | Ngày vu lan |
82 | お客 | おきゃく | Người khách |
Các mẫu câu sau sẽ giúp bạn giao tiếp tốt hơn trong từng hoàn cảnh, cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu nha!
>>> Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề: Chúc mừng, an ủi, chia buồn trong tiếng Nhật
>>> Giao tiếp tiếng Nhật: Chủ đề Âm nhạc
>>> Học tiếng Nhật qua bài hát: 明日への手紙 ~ Lá thư gửi đến ngày mai
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei