Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Môi trường: Thảm họa thiên nhiên
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu từ vựng chủ đề môi trường thảm họa thiên nhiên nhé! Ngày nay môi trường đang bị tàn phá nặng nề, và hậu quả là những thảm họa thiên nhiên, phản ứng cực đoan, hiệu ứng thời tiết nguy hiểm xuất hiện ngày các nhiều.
Từ vựng chủ đề Môi trường: Thảm họa thiên nhiên
-
台風(たいふう): bão
-
嵐(あらし): bão
-
暴風雨(ぼうふうう): giông tố, cơn bão
-
突風(とっぷう): cơn lốc
-
竜巻(たつまき): vòi rồng, lốc xoáy
-
大雨(おおあめ): mưa to
-
集中豪雨(しゅうちゅうごうう): mưa lớn cục bộ
-
洪水(こうずい): lũ lụt
-
氾濫(はんらん): lũ lụt
-
増水(ぞうすい): mực nước dâng cao
-
浸水(しんすい): ngập nước
-
水害(すいがい): lũ lụt
-
堤防決壊(ていぼうけっかい): vỡ đê
-
津波(つなみ): sóng thần
-
高波(たかなみ): sóng lớn
-
水没(すいぼつ): ngập lụt
-
山火事(やまかじ): cháy rừng
-
森林火災(しんりんかさい): cháy rừng
-
噴火(ふんか): sự phun trào
-
地震(じしん): động đất
-
震度(しんど): chấn động
-
マグニチュード: đơn vị đo cường độ động đất
-
震源(しんげん): tâm chấn
-
余震(よしん): dư chấn
-
山崩(やまくず)れ: sự lở đất
-
がけ崩(くず)れ: sạt lở đất
-
地割(じわ)れ: vết nứt đất
-
冷害(れいがい): rét đậm, rét hại
-
干(かん)ばつ: hạn hán
-
日照(ひで)り: hạn hán
-
落雷(らくらい): sét
Mời các bạn cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm những từ vựng bổ ích khác về chủ đề Môi trường nhé:
>>> Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Môi trường (Phần 1)
N1 là trình độ thể đọc bình luận báo chí, đọc văn viết về các đề tài đa dạng cũng như giao tiếp thông thạo tiếng Nhật. Đạt được trình độ N1 thì cơ hội việc làm, du học hay làm việc ở Nhật Bản đều rộng mở với bạn. Tuy nhiên sẽ thật tuyệt vời hơn khi ngoài kiến thức học, bạn cũng có thể giao tiếp tiếng Nhật thoải mái trong công việc và đời sống như người bản xứ. Điều này sẽ giúp bạn càng tự tin hơn khi đi làm hay sống và học tập ở Nhật Bản. Kosei sẽ chia sẻ những câu giao tiếp xã giao trong công việc và đời sống bằng tiếng Nhật trình độ N1. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei