Từ vựng tiếng Nhật hàng ngày
Trong bài này sẽ tổng hợp những Danh từ thường gặp trong giao tiếp từ vựng tiếng Nhật hàng ngày. Các bạn cùng ôn luyện với Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé!
Từ vựng tiếng Nhật hàng ngày
案
Phương án |
すずきさんもなにかあんをだしてください。
鈴木さんも何か案を出してください。 Anh Suzuki cũng đưa ra phương án gì đi |
言い訳(する)
Thanh minh |
かれはいいわけばかりで、ぜんぜんあやまらない。
彼は言い訳ばかりで、全然誤らない。 Anh ấy toàn thanh minh, không hề xin lỗi |
意思
Ý chí |
つよいいし.
強い意志 Ý chí mạnh mẽ |
一般
Thông thường |
ここはすたっわせんようのつうろで、いっぱんのかたはとおることができません。
ここはスタッワ専用の通路で、一般の方は通ることができません。 Đây là đường dành cho nhân viên, mọi người thông thường không được đi qua |
居眠り(する)
Ngủ gật |
あまりにねむくて、じゅぎょうちゅう、いねむりをしてしまいました。
あまりに眠くて、授業中、居眠りをしてしまいました。 Buồn ngủ quá nên tôi ngủ gật trong giờ học |
絵本 |
Truyện tranh |
贈り物(をする)
quà |
〈みせで〉おくりものなので、かんたんにつつんでもらえますか。
〈店で〉贈り物なので、簡単に包んでもらえますか。 <ở cửa hàng> vì đây quà tặng nên gói giúp tôi được không |
落し物(をする)
Đồ rơi |
あれなんだろう?―だれかのおとしものじゃない?
あれ何だろう?―誰かの落し物じゃない? Đó là cái gì vậy? – Đồ ai đó làm rơi thì phải |
忘れ物(をする)
Đồ để quên |
すみません、わすれものをしたのでとりにもどります。
すみません、忘れ物をしたので取りに戻ります。 Xin lỗi, tôi để quên đồ nên tôi quay lại để lấy |
おまけ(する)
Thêm |
いぜん、このみせでかいものをしたたき、かわいいえはがきをおまけでまらった。
以前、この店で買い物をした時、かわいい絵はがきをおまけでまらった。 Trước đây, khi mua đồ ở của hàng này,tôi được thêm chiếc bưu thiếp rất dễ thương |
思い出
Kỉ niệm |
このまちにはいろいろなおもいでがあります。
この街にはいろいろな思い出があります。 Tôi có nhiều kỷ niệm với phố này |
香/香り
Hương |
このはな、いいかおりがするね。
この花、いい香りがするね。 Hoa này có mùi hương thích nhỉ |
課題 |
Vấn đề |
可能性
Khả năng |
あたるかのうせいは1ぱーせんとくらいです。
当たる可能性は1パーセントくらいです。 Khả năng trúng là khoảng 1% |
感想
Cảm tưởng |
えいがをみたかんそうをきかせてください。
映画を見た感想を聞かせてください。 Hãy cho tôi biết cảm tưởng khi xem phim |
基礎
Cơ sở |
これはきそからおうようまでまなべるこーすです。
これは基礎から応用まで学べるコースです。 Đây là chương trình có thể học từ cơ sở đến ứng dụng |
喫煙(する)
Hút thuốc |
たばこのきつえんがびょうきのしんこうをはやめます。
たばこの喫煙が病気の進行を早めます。 Hút thuốc làm bệnh tiến triển nhanh |
基本
Cơ bản |
まずはきほんをしっかりみにつけましょう。
まずは基本をしっかり身につけましょう。 Trước tiên hãy học những điều cơ bản |
基本的(な)
Mang tính cơ bản |
きほんてきなしつもんですみませんが、これはどういういみですか。
基本的な質問ですみませんが、これはどういう意味ですか。 Tôi xin lỗi vì câu hỏi cơ bản, cái này có ý nghĩa là gì? |
行列
Hàng |
このらーめんやはいつもながいぎょうれつができている。
このラーメン屋はいつも長い行列ができている。 Quán mì ramen này lúc nào cũng xếp hàng dài |
くせ(癖)
Thói quen |
いもうとにはつめをかむくせがあります。
妹には爪をかむくせがあります。 Em gái tôi có thói quen cắn móng tay |
景色
Cảnh sắc |
どこかけしきのいいところにいきたい。
どこか景色のいいところに行きたい。 Tôi muốn đi đâu đó có cảnh sắc đẹp |
風景
Phong cảnh |
ほっかいどうのしぜんからとうきょうのまち、ちほうのおまつりなど、さまざまなふうけいのしゃしんがあっら。
北海道の自然から東京の街、地方のお祭りなど、さまざまな風景の写真があった。 Có nhiều ảnh phong cảnh, từ tự nhiên của Hokkaido, đến phố phường Tokyo, lễ hội ở địa phương |
Các bạn cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei áp dụng các từ vựng đã học vào các mẫu câu giao tiếp trong bài nhé.
>>> Tiếng Nhật giao tiếp thông dụng trong cuộc sống hàng ngày
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei