Từ vựng tiếng Nhật Katakana chủ đề: Kỹ thuật
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei soi cận cảnh các từ vựng tiếng Nhật Katakana chủ đề kỹ thuật hôm nay nha!! Chỉ nghe tới kỹ thuật thôi là cũng đoán được ra chủ đề từ vựng này toàn Katakana rồi!! Chắc chắn các bạn sẽ học những từ vựng này rất nhanh nếu các bạn nắm chắc từ vựng tiếng Anh về chúng.
Từ vựng tiếng Nhật Katakana chủ đề: Kỹ thuật
1. ICカード: thẻ ID
Ví dụ: 最近はICカードで買い物ができるお店が多くなった。
2. アナウンス: thông báo
Ví dụ:今、電車の出発が15分ほど遅れるというアナウンスがあった。
3. アナログ(な): kỹ thuật tương tự
Ví dụ:私はアナログな人間だから、パソコンは苦手です。
4. エアメール: thư máy bay
Ví dụ:船便よりエアメールの方が3週間ほど早く着く。
5. エコ: thân thiện với môi trường
Ví dụ: エコとはエコロジーの略で、環境にいいという意味です。
6. キャッシュ: tiền mặt
Ví dụ:海外では、安全のため、キャッシュを持たないようにしている。
7. キャッシュカード: thẻ ngân hàng
Ví dụ:キャッシュカードを忘れて、お金が下せない。
8. グラーフ: biểu đồ
Ví dụ:このグラーフは10年間の日本の人口変化を表したものです。
9. クレジットカード: thẻ tín dụng
Ví dụ: クレジットカードばかり使っていると、むだな買い物をする事が多くなる。
10. チャージ: sạc
Ví dụ: スマホンのバッテリーが切れそうだから、チャージしなくては。
11. デジタル: kĩ thuật số
Ví dụ: 日本では2011年、全てのテレビ放送がアナログからデジタルになった。
12. ノウハウ: phương pháp , bí quyết
Ví dụ: 先輩が外国語学習のノウハウを教えてくれたが、なかなか上手にならない。
13. バーコード: mã vạch
Ví dụ: スーパーの商品には、すべてバーコードがついている。
14. パスワード: mật khẩu
Ví dụ: 名前や誕生日などをパスワードとして使うのは危険です。
15. マスコミ: giới báo chí, phương tiện truyền thông đại chúng
Ví dụ: マスコミが言う事をこのまま信じるのではなく、自分で判断してください。
16. メディア: phương tiện truyền thông
Ví dụ: 政治家のなかには、メディアをうまく利用している者もいる。
17. リサイクル: tái chế, sử dụng
Ví dụ: 新聞や雑誌、段ボールはリサイクルできます。
18. リスト: danh bạ
Ví dụ: 買い物のリストを作ったのに、持ってくるのを忘れてしまった。
19. レジャー: giải trí
Ví dụ: 日本人は仕事が中心で、レジャーにかける時間が少ない。
20. ロケット: tàu vũ trụ
Ví dụ: 日本初のロケットは東京大学の糸川博士らによって開発された。
21. ロボット: rô bốt
Ví dụ: 私の場合、掃除よりも食器洗いをしてくれるロボットが欲しい。
Cùng học thêm một chủ đề từ vựng nữa với Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé:
>>> Từ vựng tiếng Nhật Katakana chủ đề Thông tin, máy tính
>>> Khóa học N3 6 tháng từ con số 0
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei