Từ vựng tiếng Nhật N3: Đất nước và Xã hội
Tiếp tục series từ vựng tiếng Nhật N3 đất nước và Xã hội lần này chắc chắn sẽ cung cấp cho các bạn rất nhiều từ vựng để có thể dễ dàng theo dõi các bài báo, tin tức hàng ngày đấy nhé! Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei bắt đầu thôi!~
Đất nước và Xã hội
国 |
国 – Quốc |
くに |
Đất nước, quốc gia |
社会 |
社 – Xã 会 – Hội |
しゃかい |
Xã hội |
政治 |
政 – Chính 治 – Trị |
せいじ |
Chính trị |
選挙 |
選 – Tuyển 挙 – Cử |
せんきょ |
Tuyển cử, bầu cử |
投票する |
投 – Đầu 票 – Phiếu |
とうひょうする |
Bỏ phiếu |
代表 |
代 – Đại 表 – Biểu |
だいひょう |
Đại biểu, người đại diện |
候補者 |
候 – Hậu 補 – Bổ 者 – Giả |
こうほしゃ |
Ứng cử viên, người ra ứng cử |
演説する |
演 – Diễn 説 – Thuyết |
えんぜつする |
Diễn thuyết, phát biểu |
首相 |
首 – Thủ 相 – Tướng |
しゅしょう |
Thủ tướng |
政府 |
政 – Chính 府 – Phủ |
せいふ |
Chính phủ |
首都 |
都 – Đô |
しゅと |
Thủ đô |
全国 |
全 – Toàn |
ぜんこく |
Toàn quốc, cả nước |
地方 |
地 – Địa 方 – Phương |
ちほう |
Địa phương, vùng, miền, xứ |
県 |
県 – Huyện |
けん |
Tỉnh |
市 |
市 – Thị |
し |
Thành phố |
町 |
町 – Đinh |
ちょう・まち |
Thị trấn |
村 |
村 – Thôn |
そん・むら |
Làng |
都会 |
|
とかい |
Thành phố lớn, đô thị |
田舎 |
田 – Điền 舎 – Xá |
いなか |
Nông thôn, ngoại thành |
都市 |
|
とし |
Thành phố, thành thị |
地域 |
域 – Vực |
ちいき |
Khu vực, vùng |
郊外 |
郊 – Giao 外 – Ngoại |
こうがい |
Ngoại ô, ngoại thành |
市長 |
長 – Trưởng |
しちょう |
Thị trưởng |
市役所 |
役 – Dịch 所 – Sở |
しやくしょ |
Tòa thị chính |
役人 |
人 – Nhân |
やくにん |
Công chức, cán bộ nhà nước |
国民 |
民 – Dân |
こくみん |
Công dân, nhân dân |
市民 |
|
しみん |
Dân thành thị, thị dân |
住民 |
住 – Chủ
|
じゅうみん |
Cư dân, người cư trú |
公共の |
公 – Công 共 – Cộng |
こうきょうの |
Thuộc về công cộng |
法律を守る |
法 – Pháp 律 – Luật 守 – Thủ |
ほうりつをまもる |
Giữ gìn pháp luật, tuân thủ luật pháp |
規則 |
規 – Quy 則 – Tắc |
きそく |
Quy tắc, luật lệ |
ルール |
ルール (rules) |
|
|
税金がかかる |
税 – Thuế 金 – Kim |
ぜいきんがかかる |
Gắn thuế, đánh thuế |
消費税 |
消 – Tiêu 費 – Phí |
しょうひぜい |
Thuế tiêu dùng |
権利 |
権 – Quyền 利 – Lợi |
けんり |
Quyền lợi, quyền |
義務 |
義 – Nghĩa 務 – Vụ |
ぎむ |
Nghĩa vụ, bổn phận |
社会問題 |
問 – Vấn 題 – Đề |
しゃかいもんだい |
Các vấn đề xã hội |
犯罪を防ぐ |
犯 – Phạm 罪 – Tội 防 – Phòng |
はんざいをふせむ |
Phòng chống, đề phòng tội phạm |
治安がいい |
治 – Trị 安 – An |
ちあんがいい |
An toàn, trị an tốt |
いじめ |
|
|
Bắt nạt |
自殺 |
自 – Tự 殺 – Sát |
じさつ |
Tự tử, tự sát |
暴力をふるう |
暴 – Bạo 力 – Lực |
ぼうりょくをふるう |
Có hành động bạo lực, sử dụng bạo lực |
深刻な事件 |
深 – Thâm 刻 – Khắc 事 – Sự 件 – Kiện |
しんこくなじけん |
Vụ án nghiêm trọng |
少子化が進む |
少 – Thiếu 子 – Tử 化 – Hóa 進 – Tiến |
しょうしかがすすむ |
Tăng trưởng của hiện tượng giảm tỉ lệ sinh/ Tỉ lệ sinh giảm |
高齢化 |
高 – Cao 齢 – Linh |
こうれいか |
Sự già hóa (dân số) |
フリーター |
フリーター(freeter) |
|
Người làm nghề tự do |
公害 |
害 – Hại |
こうがい |
Ô nhiễm |
騒音 |
騒 – Tao 音 – Âm |
そうおん |
Tiếng ồn |
排気ガス |
排 – Bài 気 – Khí ガス(gas) |
はいきガス |
Khí thải |
汚染する |
汚 – Ô 染 – Nhiễm |
おせんする |
Gây ô nhiễm |
世の中 |
世 – Thế 中 – Trung |
よのなか |
Thế gian, thế giới |
世間 |
間 – Gian |
せけん |
|
ビザ |
ビザ(visa) |
|
Thị thực |
外国人登録証 |
登 – Đăng 録 – Lục 証 – Chứng |
がいこくじんとうろくしょう |
Thẻ căn cước của người ngoại quốc |
身分証明書 |
身 – Thân 分 – Phân 明 – Minh 書 – Thư |
みぶんしょうめいしょ |
Chứng minh thư, căn cước công dân |
環境 |
環 – Hoàn 境 – Cảnh |
かんきょう |
Môi trường |
パトカー |
パトカー(patrol car) |
|
Xe cảnh sát |
消防車 |
消 – Tiêu 防 – Phòng 車 – Xa |
しょうぼうしゃ |
Xe chữa cháy, xe cứu hỏa |
救急車 |
救 – Cứu 急 – Cấp |
きゅうきゅうしゃ |
Xe cấp cứu, xe cứu thương |
大統領 |
大 – Đại 統 – Thống 領 – Lĩnh |
だいとうりょう |
Tổng thốn |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học các từ vựng theo chủ đề khác nhé:
>>> Từ vựng tiếng Nhật N3: Cảm xúc
hiennguyen
hiennguyen