Trang chủ / Thư viện / Học từ vựng tiếng Nhật / Học từ vựng tiếng Nhật N3 / Từ vựng tiếng Nhật N3: Đất nước và Xã hội
Học từ vựng tiếng Nhật N3

Từ vựng tiếng Nhật N3: Đất nước và Xã hội

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Tiếp tục series từ vựng tiếng Nhật N3 đất nước và Xã hội lần này chắc chắn sẽ cung cấp cho các bạn rất nhiều từ vựng để có thể dễ dàng theo dõi các bài báo, tin tức hàng ngày đấy nhé! Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei bắt đầu thôi!~

Đất nước và Xã hội

từ vựng tiếng nhật n3 đất nước và xã hội

– Quốc

くに

Đất nước, quốc gia

社会

– Xã

– Hội

しゃかい

Xã hội

政治

– Chính

– Trị

せいじ

Chính trị

選挙

– Tuyển

– Cử

せんきょ

Tuyển cử, bầu cử

投票する

– Đầu

– Phiếu

とうひょうする

Bỏ phiếu

代表

– Đại

– Biểu

だいひょう

Đại biểu, người đại diện

候補者

– Hậu

– Bổ

– Giả

こうほしゃ

Ứng cử viên, người ra ứng cử

演説する

– Diễn

– Thuyết

えんぜつする

Diễn thuyết, phát biểu

首相

– Thủ

– Tướng

しゅしょう

Thủ tướng

政府

– Chính

– Phủ

せいふ

Chính phủ

首都

– Đô

しゅと

Thủ đô

全国

– Toàn

ぜんこく

Toàn quốc, cả nước

地方

– Địa

– Phương

ちほう

Địa phương, vùng, miền, xứ

– Huyện

けん

Tỉnh

– Thị

Thành phố

– Đinh

ちょう・まち

Thị trấn

– Thôn

そん・むら

Làng

都会

 

とかい

Thành phố lớn, đô thị

田舎

– Điền

– Xá

いなか

Nông thôn, ngoại thành

都市

 

とし

Thành phố, thành thị

地域

– Vực

ちいき

Khu vực, vùng

郊外

– Giao

– Ngoại

こうがい

Ngoại ô, ngoại thành

市長

– Trưởng

しちょう

Thị trưởng

市役所

– Dịch

– Sở

しやくしょ

Tòa thị chính

役人

– Nhân

やくにん

Công chức, cán bộ nhà nước

国民

– Dân

こくみん

Công dân, nhân dân

市民

 

しみん

Dân thành thị, thị dân

住民

– Chủ

 

じゅうみん

Cư dân, người cư trú

公共の

– Công

– Cộng

こうきょうの

Thuộc về công cộng

法律を守る

– Pháp

– Luật

– Thủ

ほうりつをまもる

Giữ gìn pháp luật, tuân thủ luật pháp

規則

– Quy

– Tắc

きそく

Quy tắc, luật lệ

ルール

ルール (rules)

 

税金がかかる

– Thuế

– Kim

ぜいきんがかかる

Gắn thuế, đánh thuế

消費税

– Tiêu

– Phí

しょうひぜい

Thuế tiêu dùng

権利

– Quyền

– Lợi

けんり

Quyền lợi, quyền

義務

– Nghĩa

– Vụ

ぎむ

Nghĩa vụ, bổn phận

社会問題

– Vấn

– Đề

しゃかいもんだい

Các vấn đề xã hội

犯罪を防ぐ

– Phạm

– Tội

– Phòng

はんざいをふせむ

Phòng chống, đề phòng tội phạm

治安がいい

– Trị

– An

ちあんがいい

An toàn, trị an tốt

いじめ

 

 

Bắt nạt

自殺

– Tự

– Sát

じさつ

Tự tử, tự sát

暴力をふるう

暴 – Bạo

– Lực

ぼうりょくをふるう

Có hành động bạo lực, sử dụng bạo lực

深刻な事件

– Thâm

– Khắc

– Sự

– Kiện

しんこくなじけん

Vụ án nghiêm trọng

少子化が進む

– Thiếu

– Tử

– Hóa

– Tiến

しょうしかがすすむ

Tăng trưởng của hiện tượng giảm tỉ lệ sinh/ Tỉ lệ sinh giảm

高齢化

– Cao

– Linh

こうれいか

Sự già hóa (dân số)

フリーター

フリーター(freeter)

 

Người làm nghề tự do

公害

– Hại

こうがい

Ô nhiễm

騒音

– Tao

– Âm

そうおん

Tiếng ồn

排気ガス

– Bài

– Khí

ガス(gas)

はいきガス

Khí thải

汚染する

– Ô

– Nhiễm

おせんする

Gây ô nhiễm

世の中

– Thế

– Trung

よのなか

Thế gian, thế giới

世間

– Gian

せけん

ビザ

ビザ(visa)

 

Thị thực

外国人登録証

– Đăng

– Lục

– Chứng

がいこくじんとうろくしょう

Thẻ căn cước của người ngoại quốc

身分証明書

– Thân

– Phân

– Minh

– Thư

みぶんしょうめいしょ

Chứng minh thư, căn cước công dân

環境

– Hoàn

– Cảnh

かんきょう

Môi trường

パトカー

パトカー(patrol car)

 

Xe cảnh sát

消防車

– Tiêu

– Phòng

– Xa

しょうぼうしゃ

Xe chữa cháy, xe cứu hỏa

救急車

– Cứu

– Cấp

きゅうきゅうしゃ

Xe cấp cứu, xe cứu thương

大統領

– Đại

– Thống 

– Lĩnh

だいとうりょう

Tổng thốn

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học các từ vựng theo chủ đề khác nhé: 

>>> Từ vựng tiếng Nhật N3: Cảm xúc

>>> Khóa học N3 Online

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 17 cách thể hiện sự lo lắng trong tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị