Học Kanji N3 thường xuất hiện trong tin tức và báo ( Phần I)
Kanji |
Phiên âm Hiragana |
Ý nghĩa |
白状 |
はくじょう |
thành thật, thú nhận |
告白 |
こくはく |
thú nhận, thú tội |
明白 |
めいはく |
minh bạch |
弁解 |
べんかい |
biện giải, bào chữa |
弁論 |
べんろん |
biện luận, hùng biện |
勘弁 |
かんべん |
khoan dung, tha thứ |
代弁 |
だいべん |
đại biện, thay mặt |
御免 |
ごめん |
xin lỗi |
改良 |
かいりょう |
cải thiện, cải tiến |
援助 |
えんじょ |
viện trợ, giúp đỡ |
応援 |
おうえん |
ứng viện, cổ vũ, hỗ trợ |
救援 |
きゅうえん |
cứu viện, cứu tế |
歓迎 |
かんげい |
hoan nghênh, chào mừng |
迎春 |
げいしゅん |
đón xuân, chào năm mới |
迎賓 |
げいひん |
chào đón khách |
指揮 |
しき |
chỉ huy |
追及 |
ついきゅう |
điều tra |
影響 |
えいきょう |
ảnh hưởng |
撮影 |
さつえい |
chụp ảnh |
退屈 |
たいくつ |
mệt mỏi, chán chường, buồn tẻ |
掲示 |
けいじ |
thông báo, thông cáo |
継続 |
けいぞく |
kế tục, tiếp tục |
貢献 |
こうけん |
cống hiến, đóng góp |
覚悟 |
かくご |
kiên quyết, sẵn sàng |
克服 |
こくふく |
khắc phục |
開催 |
かいさい |
tổ chức |
解釈 |
かいしゃく |
giải thích |
補充 |
ほじゅう |
bổ sung |
拡充 |
かくじゅう |
mở rộng |
分析 |
ぶんせき |
phân tích |
促進 |
そくしん |
thúc đẩy |
選択 |
せんたく |
tuyển chọn, lựa chọn |
納入 |
のうにゅう |
thu nạp, nhận hàng |
納得 |
なっとく |
lý giải, đồng ý |
矛盾 |
むじゅん |
mâu thuẫn |
活躍 |
かつやく |
hoạt động |
離婚 |
りこん |
ly hôn |
握手 |
あくしゅ |
bắt tay |
後悔 |
こうかい |
hối hận, ăn năn |
勧告 |
かんこく |
khuyến cáo |
返却 |
へんきゃく |
trả lại, hoàn trả |
拒絶 |
きょぜつ |
cự tuyệt, từ chối, bác bỏ |
拒否 |
きょひ |
từ chối, bác bỏ |
提携 |
ていけい |
hợp tác |
誇張 |
こちょう |
khoa trương, phóng đại |
削減 |
さくげん |
cắt giảm |
交渉 |
こうしょう |
đàm phán |
譲歩 |
じょうほ |
nhượng bộ |
寄贈 |
きぞう |
tặng, biếu |
Cùng học thêm từ vựng chuyên ngành với Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé:
>>> Từ vựng tiếng Nhật Katakana chủ đề : Kỹ thuật
>>> Khóa học N3 6 tháng từ con số 0