Từ vựng tiếng Nhât chuyên ngành: Vận tải tàu biển (Phần 2)
付保(ふほ): mua bảo hiểm
全危険担保(ぜんきけんたんぽ): bảo hiểm mọi rủi ro
合致(がっち): phù hợp
分割船積(ぶんかつふなづ)み: giao nhiều lần
禁止(きんし): cấm
箇所(かしょ): nơi, chỗ
認(みと)める: thừa nhận
過程(かてい): quá trình
寄港(きこう): ghé cảng
手数料(てすうりょう): phí
段取(だんど)り: các bước
調達(ちょうたつ): huy động hàng
確保(かくほ): bảo đảm
許可(きょか): cho phép
承認(しょうにん): thừa nhận
具備(ぐび): chuẩn bị xong
戦略物資(せんりゃくぶっし): hàng chiến lược
申告(しんこく): khai hải quan
船腹(せんぷく): khoang tàu
船腹予約(せんぷくよやく): lưu khoang
手順(てじゅん): trình tự
法令(ほうれい): pháp lệnh
ディスクレ: mất uy tín
配線表(はいせんひょう): lịch trình tàu
用船(ようせん): thuê tàu
航海番号(こうかいばんごう): hành trình số
出航予定日(しゅっこうよていび): ngày dự định rời cảng
通関手続(つうかんてつづ)き: thủ tục hải quan
搬入(はんにゅう): chuyên chở hàng
船長(せんちょう): thuyền trường
船積指図書(ふなづみさしずしょ): lệnh xếp hàng
明細(めいさい): chi tiết
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với một chủ đề khác nha:
>>> Từ vựng tiếng Nhât chủ đề: Đô thị