3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Địa lý (Phần 1)
秋雨(あきさめ): mưa mùa thu
悪臭(あくしゅう): mùi hôi thối
アセアン: ASEAN
アクセント: giọng
圧倒的(あっとうてき): Áp đảo
荒地(あれち): đất bỏ hoang
アンケート: bảng câu hỏi
アンテナ: Ăng ten
生(い)かした: phát huy, làm sống lại
育児(いくじ): chăm sóc trẻ em
移住者(いじゅうしゃ): người chuyển tới nơi khác sống
イスラム教(きょう): Đạo hồi
遺跡(いせき): di hài
緯線(いせん): vĩ tuyến
位置関係(いちかんけい): mối quan hệ về vị trí
遺伝子産業(いでんしさんぎょう): ngành công nghiệp gen
移転(いてん)する: di dời
緯度(いど): vĩ độ
稲作(いなさく): trồng lúa
衣服(いふく): quần áo
イベント: sự kiện
移民(いみん): nhập cư
医療(いりょう): y tế
印象(いんしょう): ấn tượng
インターチェンジ: trao đổi
インターネット: Internet
インディアン: Ấn Độ
雨温図(うおんず): biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
雨季(うき): mùa mưa
宇宙開発(うちゅうかいはつ): thăm dò không gian
埋(う)め立(た)て: đất bồi
運賃(うんちん): giá thành vận chuyển
運搬(うんぱん): giao thông vận tải
栄養(えいよう): dinh dưỡng
江戸幕府(えどばくふ): Mạc phủ Edo
エネルギー資源(しげん): nguồn tài nguyên năng lượng
沿岸(えんがん): bờ biển
円盤状(えんばんじょう): hình đĩa
欧米化(おうべいか): Tây hóa
おーでぃーえー: ODA
Các bạn thấy các từ vựng có dễ nhớ không nào? Đừng nản chí nhé vì còn rất nhiều các bài học khác đang chờ chúng ta khám phá nữa đó!
Nối tiếp phần 2 cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nào:
>>> 3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Địa lý (Phần 2)