3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Địa lý (Phần 1)
Bạn đang muốn thi khối xã hội trong EJU? Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei chuẩn bị chuỗi từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề 3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Địa lý (Phần 1) nhé!
3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Địa lý (Phần 1)
-
秋雨(あきさめ): mưa mùa thu
-
悪臭(あくしゅう): mùi hôi thối
-
アセアン: ASEAN
-
アクセント: giọng
-
圧倒的(あっとうてき): Áp đảo
-
荒地(あれち): đất bỏ hoang
-
アンケート: bảng câu hỏi
-
アンテナ: Ăng ten
-
生(い)かした: phát huy, làm sống lại
-
育児(いくじ): chăm sóc trẻ em
-
移住者(いじゅうしゃ): người chuyển tới nơi khác sống
-
イスラム教(きょう): Đạo hồi
-
遺跡(いせき): di hài
-
緯線(いせん): vĩ tuyến
-
位置関係(いちかんけい): mối quan hệ về vị trí
-
遺伝子産業(いでんしさんぎょう): ngành công nghiệp gen
-
移転(いてん)する: di dời
-
緯度(いど): vĩ độ
-
稲作(いなさく): trồng lúa
-
衣服(いふく): quần áo
-
イベント: sự kiện
-
移民(いみん): nhập cư
-
医療(いりょう): y tế
-
印象(いんしょう): ấn tượng
-
インターチェンジ: trao đổi
-
インターネット: Internet
-
インディアン: Ấn Độ
-
雨温図(うおんず): biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
-
雨季(うき): mùa mưa
-
宇宙開発(うちゅうかいはつ): thăm dò không gian
-
埋(う)め立(た)て: đất bồi
-
運賃(うんちん): giá thành vận chuyển
-
運搬(うんぱん): giao thông vận tải
-
栄養(えいよう): dinh dưỡng
-
江戸幕府(えどばくふ): Mạc phủ Edo
-
エネルギー資源(しげん): nguồn tài nguyên năng lượng
-
沿岸(えんがん): bờ biển
-
円盤状(えんばんじょう): hình đĩa
-
欧米化(おうべいか): Tây hóa
-
おーでぃーえー: ODA
Các bạn thấy các từ vựng có dễ nhớ không nào? Đừng nản chí nhé vì còn rất nhiều các bài học khác đang chờ chúng ta khám phá nữa đó!
Nối tiếp phần 2 cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nào:
>>> 3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Địa lý (Phần 2)
N1 là trình độ thể đọc bình luận báo chí, đọc văn viết về các đề tài đa dạng cũng như giao tiếp thông thạo tiếng Nhật. Đạt được trình độ N1 thì cơ hội việc làm, du học hay làm việc ở Nhật Bản đều rộng mở với bạn. Tuy nhiên sẽ thật tuyệt vời hơn khi ngoài kiến thức học, bạn cũng có thể giao tiếp tiếng Nhật thoải mái trong công việc và đời sống như người bản xứ. Điều này sẽ giúp bạn càng tự tin hơn khi đi làm hay sống và học tập ở Nhật Bản. Kosei sẽ chia sẻ những câu giao tiếp xã giao trong công việc và đời sống bằng tiếng Nhật trình độ N1. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei