Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / 3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Địa lý (Phần 1)
Học tiếng Nhật theo chủ đề

3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Địa lý (Phần 1)

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Bạn đang muốn thi khối xã hội trong EJU? Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei chuẩn bị chuỗi từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề 3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Địa lý (Phần 1) nhé!

3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Địa lý (Phần 1)

 

từ vựng ôn thi eju chủ đề địa lý

 

  1. 秋雨(あきさめ): mưa mùa thu

  2. 悪臭(あくしゅう): mùi hôi thối

  3. アセアン: ASEAN

  4. アクセント: giọng

  5. 圧倒的(あっとうてき): Áp đảo  

  6. 荒地(あれち): đất bỏ hoang

  7. アンケート: bảng câu hỏi

  8. アンテナ: Ăng ten

  9. 生(い)かした: phát huy, làm sống lại

  10. 育児(いくじ): chăm sóc trẻ em

  11. 移住者(いじゅうしゃ): người chuyển tới nơi khác sống

  12. イスラム教(きょう): Đạo hồi

  13. 遺跡(いせき): di hài

  14. 緯線(いせん): vĩ tuyến

  15. 位置関係(いちかんけい): mối quan hệ về vị trí

  16. 遺伝子産業(いでんしさんぎょう): ngành công nghiệp gen

  17. 移転(いてん)する: di dời

  18. 緯度(いど): vĩ độ

  19. 稲作(いなさく): trồng lúa

  20. 衣服(いふく): quần áo

  21. イベント: sự kiện

  22. 移民(いみん): nhập cư

  23. 医療(いりょう): y tế

  24. 印象(いんしょう): ấn tượng

  25. インターチェンジ: trao đổi

  26. インターネット: Internet

  27. インディアン: Ấn Độ

  28. 雨温図(うおんず): biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa

  29. 雨季(うき): mùa mưa

  30. 宇宙開発(うちゅうかいはつ): thăm dò không gian

  31. 埋(う)め立(た)て: đất bồi

  32. 運賃(うんちん): giá thành vận chuyển

  33. 運搬(うんぱん): giao thông vận tải

  34. 栄養(えいよう): dinh dưỡng

  35. 江戸幕府(えどばくふ): Mạc phủ Edo

  36. エネルギー資源(しげん): nguồn tài nguyên năng lượng

  37. 沿岸(えんがん): bờ biển

  38. 円盤状(えんばんじょう): hình đĩa

  39. 欧米化(おうべいか): Tây hóa

  40. おーでぃーえー: ODA

Các bạn thấy các từ vựng có dễ nhớ không nào? Đừng nản chí nhé vì còn rất nhiều các bài học khác đang chờ chúng ta khám phá nữa đó!

Nối tiếp phần 2 cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nào: 

>>> 3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Địa lý (Phần 2)

>>> Từ vựng tiếng Nhật chủ đề âm nhạc

>>> Từ vựng tiếng Nhật chủ đề vũ trụ

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị