3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Địa lý (Phần 2)
汚染(おせん): ô nhiễm
オゾン層破壊(そうはかい): suy giảm tầng Ozon
オフィスビル街(がい): phố cao ốc văn phòng
卸売(おろしう)り: bán buôn, bán sỉ
温帯(おんたい): ôn đới
温暖化(おんだんか): sự nóng lên của trái đất
温和(おんわ)な: ôn hòa
開花(かいか): khai hóa
改革(かいかく): cải cách
外貨収入(がいかしゅうにゅう): thu ngoại tệ
海岸部(かいがんぶ): bờ biển
海峡(かいきょう): hẹp
外国(がいこく): nước ngoài
外資系企業(がいしけいきぎょう): doanh nghiệp nước ngoài
海上交通(かいじょうこうつう): giao thông trên biển
海水浴(かいすいよく): tắm biển
改善(かいぜん): cải thiện
快速電車(かいそくでんしゃ): tàu cao tốc
解体(かいたい): giải thể
開拓(かいたく): khai thác
開通(かいつう)する: thông, mở ra
海浜公園(かいひんこうえん): công viên bãi biển
海洋(かいよう): hải dương
海里(かいり): hải lý
海流(かいりゅう): hải lưu
街路樹(がいろじゅ): hàng cây bên dường
化学繊維(かがくせんい): sợi hóa học
化学肥料(かがくひりょう): phân hóa học
各種(かくしゅ): các chủng loại
革新(かくしん): đổi mới
確保(かくほ): bảo đảm, chắc chắn
河口(かこう): cửa sông
加工農産物(かこうのうさんぶつ): chế biến sản phẩm nông nghiệp
火災(かさい): cháy
火砕流(かさいりゅう): dòng chảy dung nham
火山(かざん): núi lửa
果樹(かじゅ): cây ăn quả
可住地面積(かじゅうちめんせき): diện tích đất có thể ở
化石(かせき)エネルギー: năng lượng hóa thạch
河川(かせん): sông
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei cố gắng nào!!!
>>> 3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Địa lý (Phần 3)