3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Địa lý (Phần 3)
過疎(かそ): thưa dân
画像(がぞう): hình ảnh
過疎地域(かそちいき): khu vực thưa dân
家畜(かちく): chăn nuôi
活火山(かつかざん): núi lửa đang hoạt động
合併(がっぺい)する: hợp nhất
要(かなめ): nền tảng
過密地域(かみつちいき): khu vực đông dân
加盟国(かめいこく): các nước thành viên
貨物船(かもつせん): tàu chở hàng
蚊帳(かや): màn chống muỗi
火力発電(かりょくはつでん): nhiệt điện
火力発電所(かりょくはつでんしょ): nhà máy nhiệt điện
カロリー: Calo
官営(かんえい): quốc doanh
灌漑(かんがい): thủy lợi
間隔(かんかく): khoảng cách
乾季(かんき): mùa khô
環境(かんきょう)アセスメント: đánh giá môi trường
換金作物(かんきんさくもつ): cây công nghiệp
観光産業(かんこうさんぎょう): ngành công nghiệp du lịch
観光地(かんこうち): điểm tham quan
換算(かんさん): chuyển đổi
漢数字(かんすうじ): số hán tự
幹線(かんせん): tuyến đường chính nối vào quốc lộ
幹線道路(かんせんどうろ): mạng lưới đường
観測隊(かんそくたい): nghiên cứu thám hiểm
寒帯(かんたい): vùng băng giá
干拓(かんたく): khai hoang
観点(かんてん): quan điểm
寒流(かんりゅう): luồng khí lạnh
還暦(かんれき): một vòng hoa giáp (60 năm)
関連性(かんれんせい): tính liên quan
機械化(きかいか): cơ giới hóa
起源(きげん): kỷ nguyên
気候(きこう): khí hậu
気候区分(きこうくぶん): phân loại khí hậu
技師(ぎし): kỹ sư
気象(きしょう): khí tượng
季節風(きせつふう): gió mùa
Đến với một chủ để khác cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei:
>>> 3500 từ vựng ôn thi EJU: môn Sinh học (Phần 1)