Các từ vựng sử dụng trong nấu ăn

|
みじん切り |
みじんぎり |
Băm nhỏ |
|
塗る |
ぬる |
Bôi, phết |
|
皮をむく |
かわをむく |
Bóc vỏ |
|
切る |
きる |
Cắt |
|
面取りする |
めんとりする |
Cắt góc |
|
ぶつ切り |
ぶつぎり |
Cắt lớn |
|
スライス |
|
Cắt lát |
|
刻み |
きぎみ |
Cắt nhỏ |
|
千切り |
せんぎり |
Cắt thành sợi |
|
拍子切り |
ひょうしぎり |
Cắt vừa và dài |
|
揚げる |
あげる |
Rán |
|
つけこむ |
|
Cho thêm vào |
|
半熟 |
はんじゅく |
chưa chín |
|
測る |
はかる |
Đo |
|
沸かす |
わかす |
Đun sôi |
|
包む |
つつむ |
Gói |
|
蒸す |
むす |
Hấp |
|
蒸らす |
むらす |
Hấp cách thuỷ |
|
煮つめる |
につめる |
Hầm cho nước cạn |
|
ひたす |
|
Dấn nước |
|
焦がす |
こがす |
Làm cháy |
|
冷凍する |
れいとうする |
Làm đông |
|
発酵させる |
はっこうさせる |
Làm lên men |
|
冷ます |
さます |
Làm nguội |
|
解凍する |
かいとうする |
Làm tan đá |
|
掬う |
すくう |
Múc, hớt |
|
出汁をとる |
だしをとる |
Nấu lấy nước xúp |
|
味をつける |
あじをつける |
Nêm nếm gia vị |
|
泡立てる |
あわたてる |
Nổi bọt |
|
焼く |
やく |
Nướng |
|
炙る |
あぶる |
Hơ qua lửa, nướng sơ |
|
アクを抜く |
あくをぬく |
Ngâm hoặc luộc sơ |
|
刷り込む |
すりこむ |
Nghiền lẫn |
|
潰す |
つぶす |
Nghiền nhỏ |
|
絞る |
しぼる |
Vắt |
|
炒める |
いためる |
Xào |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei trau dồi tự vựng nè:
>>> Các động từ tiếng Nhật cơ bản phải nhớ (phần 2)
>>> 10 cách hay hơn để nói 嫌い(きらい)trong giao tiếp tiếng Nhật