Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Từ vựng tiếng Nhật trong sơ yếu lý lịch ( 履歴書)
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Từ vựng tiếng Nhật trong sơ yếu lý lịch ( 履歴書)

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hãy theo dõi bài viết của Trung tâm tiếng Nhật Kosei, các từ vựng tiếng Nhật trong sơ yếu lý lịch sẽ được giải thích tường tận và đầy đủ.Chắc hẳn nhiều bạn đang rất đau đầu khi phải viết CV hay sơ yếu lý lịch bằng tiếng Nhật, viết từ đâu, như thế nào, không những vậy CV có quá nhiều hán tự và thật khó hiểu. Đừng lo lắng!

Từ vựng viết CV tiếng Nhật, sơ yếu lý lịch ( 履歴書)

 

từ vựng tiếng nhật trong sơ yếu lý lịch

 

Mẫu 履歴書 cơ bản:

+ 履歴書 : Sơ yếu lý lịch

+ 年 月 日 現在:  Ngày tháng năm thời điểm hiện tại

+ ふりがな:  Tên  (phiên âm)

+ 氏名 Tên:  viết hoa hoặc viết bằng Kanji

+ 年 月日生: Ngày tháng năm sinh, (満歳): tính tròn tuổi

+ 男女: Giới tính

+ ふりがな:  Địa chỉ phiên âm

+ 現住所〒: Địa chỉ hiện tại

+ 電話: Số điện thoại cố định

+ 携帯電話: Số điện thoại di động

+ ふりがな Họ tên phiên âm

+ 連絡先〒: Họ tên người liên lạc

+ 電話: Số điện thoại liên lạc

+ 学歴・職歴:  Qúa trình học tập- công tác

+ 免許・資格: Bằng cấp

+ 特技・趣味: Kỹ năng/ Sở thích

+ 志望動機: Lí do ứng tuyển

+ 本人希望記入欄: Ghi chú nguyện vọng của bản thân

+ 通勤時間: Thời gian từ nhà bạn đến công ty

+ 配偶者: Người phụ thuộc

+ 配偶者の扶養義務: Nghĩa vụ hỗ trợ kinh tế cho người phụ thuộc

+ 有・無: Có/không

+ 保護者(本人が未成年の場合のみ記入): Người xác minh, người tham khảo

+ ふりがな: Họ tên phiên âm

+ 氏名: Họ tên

+ 住所〒: Địa chỉ

+ 電話: Số điện thoại

Bài đọc thêm sau của Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giúp bạn kiếm được công việc làm thêm phù hợp ở Nhật nhé! 

>>> Muốn xin việc làm tại Nhật Bản bạn không thể không biết 4 điều này

>>> Khóa học N3 Online

>>> 40 từ vựng cần biết khi đi xin việc

>>> Cách khen ngợi trong tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị