Một số mẫu câu khen ngợi phổ biến trong tiếng Nhật
Dành chút thời gian cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học về mẫu câu khen ngợi phổ biến trong tiếng Nhật nhé. Thật là không thiếu những lời nói để khen ngợi một người nào đó. Khên ngợi bằng tiếng Nhật cũng thế. Có rất nhiều mẫu câu cho các bạn lựa chọn để khen ngợi.
Cách khen ngợi trong tiếng Nhật
KHEN NGỢI 褒(ほ)める
-
彼(かれ)は面白(おもしろ)くて、好意的(こういてき)な人(ひと)です。Anh ấy rất dễ gần và dí dỏm.
-
彼女(かのじょ)は上品(じょうひん)な服装(ふくそう)をしている。Cô ấy thường mặc những bộ đồ sang trọng.
-
彼女は料理(りょうり)が得意(とくい)です。Cô ấy giỏi nấu ăn.
-
あなたはすごい。Anh thật tuyệt
-
あなたには感服(かんふく)する。Tôi rất khâm phục anh.
-
さすが田中さんですね。Đúng là anh Tanaka có khác.
-
あなたが年(とし)より若(わか)いですね。Bạn trẻ hơn so với tuổi.
-
彼女は年(とし)のわりに若(わか)く見(み)えます。Cô ấy trông trẻ hơn so với tuổi.
-
君(きみ)は目(め)がきれいです。Em có đôi mắt đẹp.
-
かっこいいですね。Đẹp trai quá.
-
彼は真面目(まじめ)な人(ひと)ですね。Anh ấy là một người chăm chỉ.
-
このネクタイはあなたのスーツに良(よ)く似合(にあ)っている。Cái cà vạt này rất hợp với bộ vest của bạn.
-
あなたは本当(ほんとう)に素晴(すば)らしいです。Anh thật tuyệt vời.
-
よくできたよ。Anh làm tốt lắm.
-
彼女はパソコンに詳(くわ)しいです。Cô ấy rất rành về máy tính.
-
彼はあまり頭(あたま)がよくないけど、とても真面目(まじめ)です。Anh ấy không thông minh lắm nhưng rất chăm chỉ.
-
彼が心(こころ)が広(ひろ)いです。Anh ấy có tấm lòng bao dung.
-
若(わか)い時(とき)、彼女は美人(びじん)でした。Thời còn trẻ, bà ấy là một mĩ nhân.
-
彼は生(なま)の辞書(じしょ)のようです。Anh ấy giống như một cuốn từ điển sống.
-
夫(おっと)は親切(しんせつ)な人です。Chông toi là một người tốt bụng.
-
彼女は真(ま)っ黒(くろ)い髪(かみ)をしている。Cô ấy có mái tóc đen nhánh.
-
ジョンさんは本(ほん)の虫(むし)です。John là một tên mọt sách.
-
彼女は積極的(せっきょくてき)な人です。Cô ấy là một người tích cực.
-
彼は創造的(そうぞうてき)な人です。Anh ấy là một người sáng tạo.
-
彼は責任(せきにん)を果(は)たせる人です。Anh ấy là một người có trách nhiệm.
-
彼はとても勇(いさ)ましいと思(おも)います。Tôi nghĩ rằng anh ấy rất dũng cảm.
Trong những dịp đặc biệt hãy dùng lời khen cho mọi người nhé! Trong dịp sinh Nhật thì bạn sẽ chúc mừng như thế nào? Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu qua bài sau nhé!
>>> 12 cách chúc mừng sinh nhật trong tiếng Nhật
hiennguyen
hiennguyen