100 Tên Họ Thường Được Sử Dụng Trong Tiếng Nhật
Cũng giống như trong tiếng Việt, có những tên, họ được đặt rất phổ biến như họ Nguyễn, họ Hoàng,... thì trong tiếng Nhật cũng vậy. Hôm nay, trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ chia sẻ tới các bạn những tên họ thường gặp nhất trong tiếng Nhật nha!
Những tên họ thường gặp nhất trong tiếng Nhật
1. 鈴木(すずき) |
Suzuki |
21. 吉田(よしだ) |
Yoshida |
41. 橋本(はしもと) |
Hashimoto |
56. 吉村(よしむら) |
Yoshimura |
76. 山下(やました) |
Yamashita |
2. 高橋(たかはし) |
Takahashi |
22. 清水(しみず) |
Shimizu |
42. 阿部(あべ) |
Abe |
57. 武田(たけだ) |
Takeda |
77. 増田(ますだ) |
Masuda |
3. 加藤(かとう) |
Kato |
23. 小川(おがわ) |
Ogawa |
43. 岡本(おかもと) |
Okamoto |
58. 原田(はらだ) |
Horada |
78. 市川(いちかわ) |
Ichikawa |
4. 木村(きむら) |
Kimura |
24. 石川(いしかわ) |
Ishikawa |
44. 藤井(ふじい) |
Fujii |
59. 西村(にしむら) |
Nishimura |
79. 野田(のだ) |
Noda |
5. 長谷川(はせがわ) |
Hasegawa |
25. 近藤(こんどう) |
Kondo |
45. 片山(かたやま) |
Katayama |
60. 野村(のむら) |
Nomura |
80. 後藤(ごとう) |
Gotou |
6. 森(もり) |
Mori |
26. 島田(しまだ) |
Shimada |
46. 西川(にしかわ) |
Nishikawa |
61. 丸山(まるやま) |
Maruyama |
81. 上野(うえの) |
Ueno |
7. 青木(あおき) |
Aoki |
27. 小山(おやま) |
Oyama |
47. 竹内(たけうち) |
Takeuchi |
62. 新井(あらい) |
Arai |
82. 北村(きたむら) |
Kitamura |
8. 小田(おだ) |
Oda |
28. 大塚(おおつか) |
Otsuka |
48. 安藤(あんどう) |
Andou |
63. 黒田(くろだ) |
Kuroda |
83. 関(せき) |
Seki |
9. 高木(たかぎ) |
Takagi |
29. 前田(まえだ) |
Maeda |
49. 上田(うえだ) |
Ueda |
64. 服部(はっとり) |
Hattori |
84. 石田(いしだ) |
Ishida |
10. 砂糖(さとう) |
Sato |
30. 小野(おの) |
Ono |
50. 松田(まつだ) |
Matsuda |
65. 林(はやし) |
Hayashi |
85. 川上(かわかみ) |
Kawakami |
11. 小林(こばやし) |
Kobayashi |
31. 横田(よこた) |
Yokota |
51. 松村(まつむら) |
Matsumura |
66. 山口(やまぐち) |
Yamaguchi |
86. 今井(いまい) |
Imai |
12. 山田(やまだ) |
Yamada |
32. 村上(むらかみ) |
Murakami |
52. 福島(ふくしま) |
Fukushima |
67. 山崎(やまさき) |
Yamasaki |
87. 福田(ふくだ) |
Fukuda |
13. 松本(まつもと) |
Matsumoto |
33. 森田(もりた) |
Morita |
53. 石原(いしはら) |
Ishihara |
68. 岡田(おかだ) |
Okada |
88. 三浦(みうら) |
Miura |
14. 金子(かねこ) |
Kaneko |
34. 中山(なかやま) |
Nakayama |
54. 渡辺(わたなべ) |
Watanabe |
69. 遠藤(えんどう) |
Endo |
89. 宮元(みやもと) |
Miyamoto |
15. 池田(いけだ) |
Ikeda |
35. 久保(くぼ) |
Kubo |
55. 斉藤(さいとう) |
Saito |
70. 田村(たむら) |
Tamura |
90.松岡(まつおか) |
Matsuoka |
16. 中島(なかじま) |
Nakajama |
36. 野口(のぐち) |
Noguchi |
井上(いのうえ) |
Inoue |
71. 横山(よこやま) |
Yokoyama |
91. 菊池(きくち) |
Kikuchi |
17. 小島(こじま) |
Kojima |
37. 桜井(さくらい) |
Sakurai |
内田(うちだ) |
Uchida |
72. 石井(いしい) |
Ishii |
92. 広瀬(ひろせ) |
Hirose |
18. 中野(なかの) |
Nakano |
38. 山本(やまもと) |
Yamamoto |
和田(わだ) |
Wada |
73. 中川(なかがわ) |
Nakagawa |
93. 大島(おおしま) |
Ooshima |
19. 田中(たなか) |
Tanaka |
39. 伊都(いと) |
Ito |
辻(つじ) |
Tsuji |
74. 矢野(やの) |
Yano |
94. 藤原(ふじわら) |
Fujiwara |
20. 中村(なかむら) |
Nakamura |
40. 佐々木(ささき) |
Sasaki |
原(はら) |
Hara |
75. 田辺(たなべ) |
Tanabe |
|
|
Trên đây là những tên họ thường được sử dụng trong tiếng Nhật mà Kosei biên soạn. Hi vọng, bài viết đã mang lại nhiều kiến thức bổ ích đến cho các bạn đọc!
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei khám phá thêm những nét thú vị của xứ sở mặt trời mọc qua những bài học này nhé!
>>> Tên các loài động vật tiếng Nhật
>>> Tên 40 nhãn hàng nổi tiếng trong tiếng Nhật
>>> TẤT TẦN TẬT tên 67 loài hoa trong tiếng Nhật hay gặp nhất!
>>> Tổng hợp tên tiếng Nhật 90 món ăn đặc trưng của Việt Nam