Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / TẤT TẦN TẬT tên 67 loài hoa trong tiếng Nhật hay gặp nhất!
Học tiếng Nhật theo chủ đề

TẤT TẦN TẬT Tên 67 Loài Hoa Trong Tiếng Nhật Hay Gặp Nhất!

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Ngay cả những cây hoa dại mọc trên bờ cỏ thôi cũng đẹp đốn tim rồi. Hôm nay cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tên 67 loài hoa trong tiếng Nhật nhé. Như các bạn đã biết Nhật Bản là nước ôn đới, nên có rất nhiều chủng loại hoa, đẹp và phong phú. 

loài hoa trong tiếng nhật, tên các loài hoa bằng tiếng nhật

Tên 67 loài hoa trong tiếng Nhật hay gặp

  1. 蒲公英(たんぽぽ): Hoa bồ công anh.
  2. シクラメン: Hoa anh thảo.
  3. 撫子(なでしこ): Hoa cẩm chướng.
  4. 芥子(けし)の花(はな): Hoa Anh túc.
  5. 百合(ゆり): Hoa bách hợp.
  6. 桜(さくら): Hoa anh đào.
  7. 菫(すみれ): Hoa bướm, hoa Violet.
  8. 撫子(なでしこ): Hoa cẩm chướng.
  9. 紫陽花(あじさい): Hoa cẩm tú cầu.
  10. 菊(きく): Hoa cúc.
  11. 葵(あおい): Hoa dâm bụt.
  12. 桃(もも): Hoa đào.
  13. 菖蒲(あやめ): Hoa diên vỹ.
  14. 石楠花(しゃくなげ): Hoa Đỗ uyên.
  15. 薔薇(ばら): Hoa hồng.
  16. 向日葵(ひまわり): Hoa hướng dương.
  17. 欄(らん): Hoa lan.
  18. 鈴蘭(すずらん): Hoa lan chuông.
  19. グラジオラス: Hoa lay ơn.
  20. 彼岸花(ひがんばな): Hoa loa kèn nhện đỏ.
  21. ブルーブル: Hoa chuông xanh.
  22. 百合: Hoa bách hợp.
  23. カーネーション: Hoa tặng mẹ nhận dịp 母の日.
  24. 梅(うめ) : Hoa mai.
  25. 花王(かおう): Hoa mẫu đơn.
  26. 木蓮(もくれん): Hoa Mộc lan.
  27. ジャスミン: Hoa nhài.
  28. 月下美人(げっかびじん): Hoa quỳnh.
  29. 蓮(はす): Hoa sen.
  30. 秋海棠(しゅうかいどう): Hoa thu hải đường.
  31. 天竺牡丹(てんじくぼたん): Hoa thược dược.
  32. 水仙(すいせん): Hoa Thuỷ tiên.
  33. 小手毬(しょうてまり): Hoa tiểu túc cầu.
  34. 椿(つばき): Hoa trà.
  35. 藤(ふじ): Hoa tử đằng.
  36. チューリップ: Hoa tulip.
  37. 野茨(のいばら): Hoa tường vi.
  38. 仙人掌(さぼてん): Hoa xương rồng.
  39. Hoa tuyết (tháng 1): スノーフレーク (Sunoufureiku) (Snowflake).
  40. Hoa diên vĩ (tháng 2): 菖蒲 (Ayame).
  41. Hoa thủy tiên (tháng 3): 水仙 (Suisen).
  42. Hoa đậu leo (tháng 4): 蝶豆擬 (Choumamemodoki).
  43. Hoa lan chuông (tháng 5): 鈴蘭 (スズラン) (Suzuran).
  44. Hoa hồng (tháng 6): 薔薇 (Bara).
  45. Hoa phi yến (tháng 7): 飛燕草(Hiensou) hay ラークスパー (rakusubaa).
  46. Bồ công anh (tháng 8): 蒲公英 (Tanpopo).
  47. Hoa bìm bìm (tháng 9): 朝顔 (Asagao).
  48. Hoa cúc vàng (tháng 11): シマカンギク (Shimakangiku).
  49. Hoa thủy tiên trắng (tháng 12): 白い水仙 (Shiroisuisen).
  50. Hoa anh đào : 桜 (Sakura).
  51. Hoa thạch thảo: 紫苑 (Shion).
  52. Hoa tử đinh hương: ムラサキハシドイ (Murasaki hashidoi).
  53. Hoa kim ngân: スイカズラ (Suikazura).
  54. Hoa bất tử: ムギワラギク (Mugiwaragiku).
  55. Hoa anh thảo: シクラメン (Shikuramen).
  56. Hoa anh túc: 芥子の花 (Kesinohana).
  57. Hoa bách hợp: 百合 (Yuri).
  58. Hoa bồ công anh: 蒲公英 (Tanpopo).
  59. Hoa bướm: 菫 (Sumire).
  60. Hoa cẩm chướng: 撫子 (Nadeshiko).
  61. Hoa cẩm tú cầu: 紫陽花 (Ajisai).
  62. Hoa cúc: 菊 (Kiku).
  63. Hoa dâm bụt: 葵 (Aoi).
  64. Hoa đào: 桃 (Momo).
  65. Hoa đỗ quyên: 石楠花 (Shakunage).
  66. Hoa hướng dương: 向日葵 (Himawari).
  67. Hoa lan: 欄 (Ran).

Trên đây là tên 67 loài hoa trong tiếng Nhật hay gặp mà Kosei biên soạn. Hi vọng, bài viết đã mang lại nhiều kiến thức từ vựng bổ ích đến cho các bạn đọc!

Học thêm một chủ đề từ vựng nữa cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé:

>>> Chủ đề từ vựng tiếng Nhật Quê Hương

>>> Học tiếng Nhật qua bài hát Giáng Sinh

>>> Học tiếng Nhật giao tiếp chủ đề GOLF

 

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị