5 thành ngữ tiếng Nhật mỗi ngày (bài 4)
1. 安物買(やすものが)いの銭失(ぜにうしな)い
Giải thích: Đồ rẻ thì thường có chất lượng không tốt
Thành ngữ Việt Nam: "Tiền mất tật mang", "Tiền nào của nấy"
2. あすのことをいえば,おにがわらう
Giải thích: Nói trước thường không làm được
Thành ngữ Việt Nam: “Nói trước bước không qua”.
3. ながいものには 巻(かん)まかれろ
Nghĩa đen: bị quấn bởi những vật dài hơn.
Nghĩa bóng: Chê bai những kẻ có quyền thế bắt nạt, đàn áp người lép vế.
Thành ngữ Việt Nam : cá lớn nuốt cá bé.
4. 油断大敵(ゆだんたいてき)
Nghĩa đen: Bất cẩn là kẻ thù lớn nhất
Nghĩa bóng: Nếu không cẩn thận thì sẽ gây ra những sai lầm nghiêm trọng
Thành ngữ Việt Nam: Lỗ nhỏ đắm thuyền
5. 石(いし)の上(うえ)にも三年(みとし)
Nghĩa đen: Ngồi trên đá cũng mất 3 năm
Nghĩa bóng: Muốn thành công là phải chịu gian khổ, tập cho bản thân tính kiên trì, siêng năng.
Thành ngữ Việt Nam: Có công mài sắt có ngày lên kim
Ôn lại thành ngữ bài 2 tại đây cùng Trung tâm tiếng Nhật nhé:
>>> Học 5 thành ngữ tiếng Nhật mỗi ngày (bài 2)