Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji theo bộ / 16 Kanji từ N5 đến N1 chứa bộ Môn! Làm sao để phân biệt?
Học Kanji theo bộ

16 Kanji từ N5 đến N1 chứa bộ Môn! Làm sao để phân biệt?

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Có lẽ bộ Môn là bộ thành phần của 16 Kanji khác nhau. Cùng Kosei giải nghĩa tất cả 16 Kanji  từ N5 đếnn N1 có chứa bộ Môn này và học cả âm On, âm Kun của chúng nhé!

16 Kanji từ N5 đến N1 chứa bộ Môn! Làm sao để phân biệt?

 

Kanji từ N5 đến N1 chứa bộ Môn

 

Cấp độ Kanji Hán Việt Nghĩa Âm Kun Âm On
N2 MÔN cửa
  • かど
門口【かどぐち】cửa cổng
鳴門【なると】vũng nước xoáy
  • モン
専門【せんもん】chuyên môn 校門【こうもん】cổng trường 正門【せいもん】cổng chính
N5 GIAN thời gian
  • あいだ
間に【あいだに】trong khi, trong lúc
仲間【なかま】đồng nghiệp, bạn bè 昼間【ひるま】ban ngày
  • カン
一週間【いっしゅうかん】1 tuần lễ
  • ケン
人間【にんげん】nhân loại, loài người
N2 GIẢN đơn giản
  • えら.ぶ
  • ふだ
  • カン
簡単な【かんたんな】đơn giản
  • ケン
不料簡 ふりょうけん hành động vô ý
N4 VẤN hỏi
  • と.う
問う【とう】hỏi
  • と.い
問い合わせる【といあわせる】hỏi thăm
  • とん
問屋【とんや】kho bán buôn
  • モン
問題【もんだい】vấn đề 訪問する【ほうもんする】thăm hỏi
N5 VĂN nghe, hỏi
  • き.く
聞く【きく】nghe, hỏi
  • き.こえる
聞こえる【きこえる】có thể nghe thấy
  • ブン
外聞【がいぶん】danh tiếng, danh dự 新聞【しんぶん】báo
  • モン
N3 QUAN liên quan
  • せき
関所【せきしょ】cổng, barie
  • かか.わる
関わる【かかわる】liên quan, về
  • からくり
  • かんぬき
  • カン
税関【ぜいかん】hải quan, thuế quan 関係する【かんけいする】ảnh hưởng, quan hệ đến 関心【かんしん】quan tâm 関節【かんせつ】khớp xương
N4 KHAI khai vận
  • ひら.く
開く【ひらく】mở
  • ひら.ける
  • あ.く
開く【あく】há, mở
  • あ.ける
開ける【あける】mở mang
  • カイ
開化【かいか】công bố, công khai 開始する【かいし】khởi đầu, bắt đầu 開設する【かいせつ】mở (tài khoản, tín dụng,...), thành lập, xây
N3 BẾ bế mạc
  • と.じる
閉じる【とじる】bưng bít, che lại
  • と.ざす
閉ざす【とざす】bịt lại, ngăn lại
  • し.める
閉める【しめる】đóng, gài
  • し.まる
閉まる【しまる】đóng, bị đóng lại
  • た.てる
  • ヘイ
閉会する【へいかい】bế mạc hội nghị 閉店する【へいてん】nghỉ bán, đóng cửa
N1 ĐẤU chiến đấu
  • たたか.う
闘う【たたかう】 chiến đấu
  • あらそ.う
  • トウ
拳闘【けんとう】đấu võ 闘士【とうし】võ sĩ
N1 LAN lan can
  • てすり
  • ラン
家庭欄【かていらん】chuyên mục gia đình ở trên báo 広告欄【こうこくらん】mục quảng cáo; cột quảng cáo 投稿欄【とうこうらん】cột báo thư bạn đọc 欄外【らんがい】lề (vở, sách)
N1 NHUẬN lợi nhuận
  • うるお.う
潤う【うるおう】ẩm ướt
  • うるお.す
潤す【うるおす】làm ẩm ướt; làm mát
  • うる.む
  • ジュン
利潤【りじゅん】lời lãi; lợi nhuận; lãi 浸潤【しんじゅん】sự thấm qua; sự thẩm thấu; thấm qua; thẩm thấu
N1 ÁM bóng tối
  • やみ
闇 【やみ chỗ tối; nơi tối tăm; bóng tối; sự ngấm ngầm; chợ đen 冥闇 【めいやみ】 tối sầm lại 夕闇 【ゆうやみ】 bóng tối 宵闇 【よいやみ】 bóng tối 闇屋 【やみや】 người buôn bán chợ đen 闇市 【やみいち】chợ đen 常闇 【とこやみ】 Bóng tối vĩnh cửu; sự tối tăm vĩnh cửu 闇愚 【やみぐ】 tính khờ dại 暗闇 【くらやみ】bóng tối; chỗ tối 無闇 【むやみ】 không lo lắng
  • くら.い
  • アン
  • オン
N1 CÁCH nội các  
  • カク
倒閣【とうかく】sự đảo chính; sự lật đổ chính quyền 入閣【にゅうかく】Sự gia nhập nội các; sự trở thành thành viên nội các 内閣【 ないかく】nội các 天守閣【てんしゅかく】tháp canh trong lâu đài 楼閣【 ろうかく】lầu các
N1 DUYỆT kiểm duyệt
  • けみ.する
  • エツ
閲覧室【えつらんしつ】phòng đọc sách 校閲【こうえつ】sự duyệt lại; duyệt lại; xem lại 検閲【けんえつ】sự kiểm duyệt; sự duyệt; sự thẩm tra; sự phân tích tâm lý; sự kiểm tra tâm lý 閲歴【えつれき】sự nghiệp 閲覧【えつらん】sự đọc; xem
N1 PHIỆT quân phiệt  
  • バツ
党閥【とうばつ】Đảng phái; bè cánh 大財閥【たいざいばつ】đại tài phiệt 派閥【はばつ】bè phái 藩閥【はんばつ】sự kết bè phái 財閥【ざいばつ】đa thần; tài phiệt; tư bản tài chính
N1 NHÀN nhàn rỗi  
  • カン
安閑【あんかん】an nhàn; bàng quan; vô lo; ăn không ngồi rồi 森閑【しんかん】sự yên lặng; yên lặng; sự tĩnh mịch; tĩnh mịch; yên lặng; tĩnh mịch 等閑【なおざり】sự bỏ bễ; sự không quan tâm; sự coi nhẹ 農閑期【のうかんき】thời kì nông nhàn 長閑【のどか】thanh bình; yên tĩnh

Dễ dàng phân biệt nghĩa của các Kanji theo bộ khác cùng Kosei nhé!

>>> Tìm hiểu 4 Kanji có cùng bộ Xa

>>> Thêm 6 Kanji đều chứa bộ Chi

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị