Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề / 18 cách khen người khác về tính cách bằng tiếng Nhật
Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề

18 cách khen người khác về tính cách bằng tiếng Nhật

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với bài học 18 cách khen người khác về tính cách bằng tiếng Nhật để tìm hiểu nhé! Không phải ai cũng biết cách tán dương người khác, thậm chí còn khiến đối phương cho rằng bạn giả tạo.

18 cách khen người khác về tính cách bằng tiếng Nhật

 

cách khen người khác về tính cách bằng tiếng Nhật

 

  1. あんないい人(ひと)、いませんよ。

Bạn không tìm được ai tốt như thế đâu.

  1. あの人(ひと)なら、じっくり話(はなし)を聞(き)いてくれるよ。

Anh ta thực sự biết lắng nghe.

  1. 彼女(かのじょ)は信頼(しんらい)できる人(ひと)だよ。

Cô ấy là người đáng tin cậy.

  1. あの人(ひと)たちなら、気(き)が置(お)けないね。

Họ luôn cởi mở và thoải mái.

  1. 彼、ユーモアのセンスが抜群(ばつぐん)なの。

Anh ta rất có khiếu hài hước.

  1. 彼女(かのじょ)は、とことん後(うし)ろ建(だ)てになってくれる人(ひと)だと思(おも)うよ。

Cô ấy sẽ luôn hỗ trợ bạn từ phía sau.

  1. 彼(かれ)は世話好(せわず)きで、とてもいい人(ひと)ですよ。

Anh ấy tử tế và rất biết quan tâm.

  1. 彼女(かのじょ)は型(かた)にはまらない考(かんが)え方(かた)のできる人(ひと)です。

Suy nghĩ của cô ấy không bị bó hẹp.

  1. 彼女(かのじょ)はすごく頭(あたま)が切(き)れるんだよ。

Cô ấy cực kỳ thông minh.

  1. あの人(ひと)は、働(はたら)き者(もの)です。

Người đó làm việc rất chăm chỉ.

  1. 彼女(かのじょ)は努力家(どりょくか)ですよ。

Cô ấy là người mẫn cán.

  1. 彼(かれ)は肝(きも)っ玉(たま)がすわっている。

Anh ta là người can đảm.

  1. 彼女恥(かのじょは)ずかしがりだけど、優(やさ)しい人(ひと)だよ。

Cô ấy tuy nhút nhát nhưng là người rất dịu dàng.

  1. 彼女(かのじょ)はとっても寛大(かんだい)な人(ひと)ですよ。

Cô ấy là người rất quảng đại.

  1. あの人(ひと)は実行力(じっこうりょく)があるね。

Người đó thực sự là người có khả năng hoàn thành mọi việc.

  1. 彼女一緒(かのじょいっしょ)にいて楽(たの)しい人(ひと)だよ。

Chơi cùng cô ấy rất vui.

  1. 彼女(かのじょ)は気(き)さくで社交的(しゃこうてき)な性格(せいかく)です。

Cô ấy cởi mở và thân thiện.

  1. あの人(ひと)の言葉(ことば)には、力(ちから)がありますよ。

Lời nói của anh ta rất có trọng lượng.

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tham khảo thêm:

>>> 20 cách khen ngợi trong tiếng Nhật.

>>> Khóa học N3 Online

>>> Học tiếng Nhật qua bài hát: 夢と葉桜~ Giấc mơ hoa Anh Đào

>>> Cách khen ngợi trong tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị