Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học tiếng Nhật qua bài hát / Học tiếng Nhật qua bài hát: Giấc mơ hoa Anh Đào - 夢と葉桜~
Học tiếng Nhật qua bài hát

Học tiếng Nhật qua bài hát: Giấc mơ hoa Anh Đào - 夢と葉桜~

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei thưởng thức ca khúc và đừng quên học từ mới tiếng Nhật qua bài hát Giấc mơ hoa Anh Đào: bài hát như lời thì thầm của mùa xuân sẽ mang lại cho mọi người cảm giác êm đềm với dòng sông, tán lá Anh Đào xanh mướt hay vầng trăng e ấp sau làn mây.

 夢と葉桜- Giấc mơ và Hoa Anh đào

Lời bài hát

この川の流れるが如く 穏やかに音色が聞こえる 吹く風が頬を撫でていく 懐かしい思い出が滲む

+ 如く  /ごとく/ Như: giống như, như là

+ 穏やか / おだやか/  Ổn: điềm đạm, êm đềm, nhẹ nhàng

+ 音色  /おんしょく/  Âm Sắc: thanh sắc

+ 吹く  /ふく/  Xuy: thổi

+ 頬   /ほほ/  Giáp: má

+ 撫でる   /なでる/ Phủ: vuốt, sờ

+ 懐かしい  /なつかしい/  Hoài: nhớ tiếc

+ 滲む  /にじむ/  Sấm: rò rỉ ra, thấm ra

Dòng sông xuôi dòng này như là đang cất lên

Những thanh sắc thật nhẹ nhàng êm đềm

Làn gió vuốt nhẹ bờ má

Khiến những hoài niệm lại ùa về

 

遙かなる空は 胸を裂くように 忘れかけた記憶を醒ます 溢れるは涙

+ 遙か /はるか/  Diêu: xa, dài, cao

+ 胸   /むね/  Hung: ngực

+ 裂く  /さく/  Liệt: xé ra, xe rách

+ 醒ます  /さます/  Tỉnh: tỉnh, thức tỉnh

+ 溢れる   /あふれる/  Dật: ngập tràn

Bầu trời cao vợi như là xé tan cả lồng ngực

Dòng kĩ ức đã lãng quên chợt thức tỉnh khiến nước mắt ngập tràn

 

白い桜の花の季節は 遠く夢の中にだけ 舞い散る花びらの囁いた 忘れられない言葉

+ 舞う  /まう/  Vũ: múa, nhảy

+ 囁く  /ささやく/  Chiếp: thì thầm

Mùa hoa anh đào trắng

Giờ chỉ còn trong giấc mơ

Hoa Anh Đào bay trong gió khẽ thì thầm

Không thể quên được lời nói ấy

 

眠れない夜を一人きり 歩き出す ぬるい風の中 いたずらにはしゃいでいたまま 気がつけば思い出に変わる

+ ぬるい: âm ấm

+ いたずら: nghịch ngợm, vui đùa

Những đêm cô đơn không thể ngủ

Dạo bước trong làn gió ấm áp

Cứ vui đùa nghịch ngợm như vậy

Nhận ra dự thay đổi trong kí ức

 

月も雲隠れ 蒸し暑い日々の 消したい記憶も儚くは 止まらない涙

+ 雲隠れ  /くもがくれ/  Vân Ẩn: biến mất, biến mất

+ 蒸し暑い /むしあつい/ Chưng Thử: nóng bức, oi ả

+ 儚く  /はかなく/  Vũ: lướt nhanh, thoáng qua

Vầng trăng biến mất sau vầng mây

Kí ức về những ngày nóng bức lại thoáng qua khiến nước mắt không thể ngừng rơi

 

刻まれる時間は残酷に ヒトを縛りつけ遊ぶ 青々と茂る桜の葉は 何も語りはしない + 残酷  /ざんこく/  Tàn Khốc: tàn khốc, nhẫn tâm

+ 縛りつける  /縛りつける/  Phược: bị ràng buộc, trói buộc

+ 青々  /あおあお/ Thanh: xanh lá cây, xanh tươi tốt

+ 茂る  /しげる/  Mậu: rậm rạp, um tùm, xanh tốt

Thời gian tàn khốc đã khắc ghi 

Trói buộc con người với những cuộc chơi

Rặng lá Anh đào um tùm xanh mướt

Không còn câu chuyện nào kể lại nữa rồi 白い桜の花の季節は 遠く夢の中にだけ 舞い散る花びらの囁いた 忘れられない言葉

Mùa hoa anh đào trắng

Giờ chỉ còn trong giấc mơ

Hoa Anh Đào bay trong gió khẽ thì thầm

Không thể quên được lời nói ấy

Ở Nhật Bản ngoài hoa Anh Đào ra các bạn đã có thể điểm tên các loài hoa khác bằng tiếng Nhật chưa? Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học: 

>>> Tên các loài hoa trong tiếng Nhật

>>> Khóa học N3 Online

>>> Giao tiếp tiếng Nhật: Chủ đề Ngày tháng

>>> Những từ vựng tiếng Nhật liên quan đến: “Mục” (目)

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị