Tên các loài hoa trong tiếng Nhật
Bạn đam mê tiếng Nhật và yêu thích những loài hoa? Hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu về tên các loài hoa trong tiếng Nhật nhé! Hoa tuyết (tháng 1): スノーフレーク (Sunoufureiku) (Snowflake), Hoa diên vĩ (tháng 2): 菖蒲...
Tên các loài hoa trong tiếng Nhật
1. Hoa tuyết (tháng 1): スノーフレーク (Sunoufureiku) (Snowflake)
2. Hoa diên vĩ (tháng 2): 菖蒲 (Ayame) 3. Hoa thủy tiên (tháng 3): 水仙 (Suisen) 4. Hoa đậu leo (tháng 4): 蝶豆擬 (Choumamemodoki) 5. Hoa lan chuông (tháng 5): 鈴蘭 (スズラン) (Suzuran) 6. Hoa hồng (tháng 6): 薔薇 (Bara) 7. Hoa phi yến (tháng 7): 飛燕草(Hiensou) hay ラークスパー (rakusubaa) 8. Bồ công anh (tháng 8): 蒲公英 (Tanpopo) 9. Hoa bìm bìm (tháng 9): 朝顔 (Asagao) 10. Hoa cúc vàng (tháng 11): シマカンギク (Shimakangiku) 11. Hoa thủy tiên trắng (tháng 12): 白い水仙 (Shiroisuisen) 12. Hoa anh đào : 桜 (Sakura) 13. Hoa thạch thảo: 紫苑 (Shion) 14. Hoa tử đinh hương: ムラサキハシドイ (Murasaki hashidoi) 15. Hoa kim ngân: スイカズラ (Suikazura) 16. Hoa bất tử: ムギワラギク (Mugiwaragiku) 17. Hoa anh thảo: シクラメン (Shikuramen) 18. Hoa anh túc: 芥子の花 (Kesinohana) 19.Hoa bách hợp: 百合 (Yuri) 20. Hoa bồ công anh: 蒲公英 (Tanpopo) 21. Hoa bướm: 菫 (Sumire) 22. Hoa cẩm chướng: 撫子 (Nadeshiko) 23. Hoa cẩm tú cầu: 紫陽花 (Ajisai) 24. Hoa cúc: 菊 (Kiku) 25. Hoa dâm bụt: 葵 (Aoi)
26. Hoa đào: 桃 (Momo) 27. Hoa đỗ quyên: 石楠花 (Shakunage) 28. Hoa hướng dương: 向日葵 (Himawari) 29. Hoa lan: 欄 (Ran)
Khi đi chơi, nhớ ngay tên các loài hoa để chém gió cùng bạn bè và Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé!
>>> Tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề: Tham quan danh lam thắng cảnh
>>> Tổng hợp hơn 80 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Điện (phần 1)
N1 là trình độ thể đọc bình luận báo chí, đọc văn viết về các đề tài đa dạng cũng như giao tiếp thông thạo tiếng Nhật. Đạt được trình độ N1 thì cơ hội việc làm, du học hay làm việc ở Nhật Bản đều rộng mở với bạn. Tuy nhiên sẽ thật tuyệt vời hơn khi ngoài kiến thức học, bạn cũng có thể giao tiếp tiếng Nhật thoải mái trong công việc và đời sống như người bản xứ. Điều này sẽ giúp bạn càng tự tin hơn khi đi làm hay sống và học tập ở Nhật Bản. Kosei sẽ chia sẻ những câu giao tiếp xã giao trong công việc và đời sống bằng tiếng Nhật trình độ N1. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei