Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Tên các loài hoa trong tiếng Nhật
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Tên các loài hoa trong tiếng Nhật

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Bạn đam mê tiếng Nhật và yêu thích những loài hoa? Hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu về tên các loài hoa trong tiếng Nhật nhé! Hoa tuyết (tháng 1): スノーフレーク (Sunoufureiku) (Snowflake),  Hoa diên vĩ (tháng 2): 菖蒲...

Tên các loài hoa trong tiếng Nhật 

 

các loài hoa trong tiếng nhật

 

1. Hoa tuyết (tháng 1): スノーフレーク (Sunoufureiku) (Snowflake)

2. Hoa diên vĩ (tháng 2): 菖蒲 (Ayame) 3. Hoa thủy tiên (tháng 3): 水仙 (Suisen) 4. Hoa đậu leo (tháng 4): 蝶豆擬 (Choumamemodoki) 5. Hoa lan chuông (tháng 5): 鈴蘭 (スズラン) (Suzuran) 6. Hoa hồng (tháng 6): 薔薇 (Bara) 7. Hoa phi yến (tháng 7): 飛燕草(Hiensou) hay ラークスパー (rakusubaa) 8. Bồ công anh (tháng 8): 蒲公英 (Tanpopo) 9. Hoa bìm bìm (tháng 9): 朝顔 (Asagao) 10. Hoa cúc vàng (tháng 11): シマカンギク (Shimakangiku) 11. Hoa thủy tiên trắng (tháng 12): 白い水仙 (Shiroisuisen) 12. Hoa anh đào : 桜 (Sakura) 13. Hoa thạch thảo: 紫苑 (Shion) 14. Hoa tử đinh hương: ムラサキハシドイ (Murasaki hashidoi) 15. Hoa kim ngân: スイカズラ (Suikazura) 16. Hoa bất tử: ムギワラギク (Mugiwaragiku) 17. Hoa anh thảo: シクラメン (Shikuramen) 18. Hoa anh túc: 芥子の花 (Kesinohana) 19.Hoa bách hợp: 百合 (Yuri) 20. Hoa bồ công anh: 蒲公英 (Tanpopo) 21. Hoa bướm: 菫 (Sumire) 22. Hoa cẩm chướng: 撫子 (Nadeshiko) 23. Hoa cẩm tú cầu: 紫陽花 (Ajisai) 24. Hoa cúc: 菊 (Kiku) 25. Hoa dâm bụt: 葵 (Aoi)

26. Hoa đào: 桃 (Momo) 27. Hoa đỗ quyên: 石楠花 (Shakunage) 28. Hoa hướng dương: 向日葵 (Himawari) 29. Hoa lan: 欄 (Ran)

Khi đi chơi, nhớ ngay tên các loài hoa để chém gió cùng bạn bè và Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé! 

>>> Tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề: Tham quan danh lam thắng cảnh

>>> Khóa học N3

>>> Tổng hợp hơn 80 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Điện (phần 1)

>>> Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích: Hoa và mặt trời

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị