Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / 200 từ vựng tiếng Nhật căn bản chắc chắn phải học (Phần 1)
Học tiếng Nhật theo chủ đề

200 từ vựng tiếng Nhật căn bản chắc chắn phải học (Phần 1)

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tổng kết lại 200 từ vựng tiếng Nhật căn bản, thông dụng thường xuyên được sử dụng trong cuộc sống và trong giao tiếp hàng ngày. Hãy lưu lại để dùng khi cần nhé.

200 từ vựng tiếng Nhật căn bản chắc chắn phải học (Phần 1)

 

từ vựng tiếng nhật căn bản

 

1. それ : cái đó

それはとってもいい話(はなし)だ。 Đó là một câu chuyện hay.  

2. みる 【見る】nhìn, ngắm

私(わたし)は絵(え)を見(み)るのが好(す)きです。 Tôi thích ngắm tranh  

3. えん 【円】vòng tròn

そこに大(おお)きな円(えん)を描(か)いて。 Hãy vẽ vào đó một vòng tròn lớn.  

4. おおい 【多い】nhiều

京都(きょうと)にはお寺(てら)が多(おお)い。 Ở Kyoto có nhiều chùa.  

5. うち 【家】nhà

家(いえ)に遊(あそ)びに来(き)てください。 Hãy ghé thăm nhà tôi.  

6. これcái này

これをください。 Tôi muốn (mua) cái này.  

7. あたらしい 【新しい】mới

彼(かれ)の車(くるま)は新(あたら)しい。 Xe anh ấy còn mới  

8. わたし 【私】tôi

私が行きましょう。 Tôi đi cho!  

9しごと 【仕事】công việc

3(3)月(がつ)は仕事(しごと)が忙しい。 Tháng 3 công việc rất bận rộn  

10. はじめる 【始める】bắt đầu

テストを始(はじ)めてください。 Hãy bắt đầu làm bài!  

11. なるtrở thành

彼(かれ)は医者(いしゃ)になりました。 Anh ấy đã trở thành bác sĩ.  

12. するlàm

友達(ともだち)と一緒(いっしょ)に宿題(しゅくだい)をした。 Tôi làm bài tập về nhà với bạn mình.  

13. でる 【出る】Đi ra

今朝(けさ)は早(はや)く家(いえ)を出(で)ました。 Buổi sáng, Tôi ra khỏi nhà từ sớm.  

14. つかう 【使う】sử dụng

このパソコンを使(つか)ってください。 Hãy dùng máy tính này.  

15. ところnơi, chỗ

私(わたし)は友達(ともだち)のところに泊(と)まった。 Tôi qua đêm ở nhà bạn.  

16. おもう 【思う】nghĩ

私(わたし)もそう思(おも)います。 Tôi cũng nghĩ vậy.  

17. もつ 【持つ】có, sở hữu

私(わたし)は車(くるま)を持(も)っています。 Tôi có xe hơi.  

18. じかん 【時間】thời gian, tiếng đồng hồ

今(いま)は時間(じかん)がありません。 Bây giờ tôi không có thời gian.  

19. ことし 【今年】năm nay

今年(ことし)はイタリアに旅行(りょこう)したい。 Năm nay tôi muốn đi du lịch sang Ý.  

20. しる 【知る】Biết

誰(だれ)もその話(はなし)を知(し)らない。 Không ai biết câu chuyện này.  

21. つくる 【作る】tạo ra, làm

今(いま)、朝(あさ)ご飯(はん)を作(つく)っています。 Bây giờ tôi đang chuẩn bị bữa sáng.  

22. おなじ 【同じ】giống

彼(かれ)の日本語(にほんご)のレベルは私(わたし)と同(おな)じ位(くらい)だ。 Trình độ tiếng Nhật của anh ta ngang với tôi.  

23. いま 【今】bây giờ

彼(かれ)は今(いま)、勉強(べんきょう)しています。 Bây giờ anh ấy đang học bài.  

24.つづく 【続く】tiếp tục

工事(こうじ)は3(3)月(がつ)まで続(つづ)きます。 Công trình sẽ tiếp tục đến tháng 3.  

25. くに 【国】nước

私(わたし)の国(くに)について少(すこ)しお話(はな)しましょう。 Để tôi kể bạn một chút về đất nước tôi.  

26. まだ 【未だ】vẫn chưa

宿題(しゅくだい)は未(ま)だ終(お)わっていません。 Bài tập về nhà vẫn chưa làm xong.  

27. やるlàm

一緒(いっしょ)に宿題(しゅくだい)をやろう。 Chúng ta hãy cùng nhau làm bài tập về nhà.  

28. いう 【言う】nói

上司(じょうし)が「一杯(いっぱい)、飲(の)もう。」と言(い)った。 Sếp nói: “Chúng ta hãy làm một ly!”  

29. すくない 【少ない】ít

今年(ことし)は雨(あめ)が少(すく)ないです。 Năm nay mưa ít.  

30. いく 【行く】đi

日曜日(にちようび)は図書館(としょかん)に行(い)きます。 Tôi đến thư viện vào chủ nhật.  

31. きめる 【決める】quyết định

帰国(きこく)することに決(き)めました。 Tôi đã quyết định về nước.  

32. たかい 【高い】cao, đắt

これがこの町(まち)で一番(いちばん)高(たか)いビルです。 Đây là tòa nhà cao nhất thành phố.  

33. かんがえる 【考える】suy nghĩ, cân nhắc

よく考(かんが)えてください。 Hãy suy nghĩ cẩn thận.  

34. かんじる 【感じる】cảm thấy, cảm giác

膝(ひざ)に痛(いた)みを感(かん)じます。 Tôi cảm thấy đau ở đầu gối  

35. こども 【子供】đứa bé, trẻ con

電車(でんしゃ)で子供(こども)が騒(さわ)いでいた。Trẻ con làm ồn trên xe.  

36. そう như vậy

私(わたし)もそう思(おも)います。Tôi cũng nghĩ vậy.  

37. だいがく 【大学】đại học

大学(だいがく)に行(い)ってもっと勉強(べんきょう)したいです。Tôi muốn vào đại học và học lên nữa.  

38. もう đã rồi, xong rồi

彼(かれ)はもう帰(かえ)りました。Anh ấy đã về nhà.  

39. ちかく 【近く】Gần

駅(えき)の近(ちか)くで食事(しょくじ)をした。Tôi ăn ở gần ga.  

40. いれる 【入れる】bỏ vào

彼(かれ)はかばんに手帳(てちょう)を入(い)れた。Anh ấy bỏ quyển sổ tay vào cặp.  

41. がくせい 【学生】học sinh

彼(かれ)は真面目(まじめ)な学生(がくせい)です。Anh ấy là một học sinh nghiêm túc.  

42. ごご 【午後】buổi chiều

明日(あした)の午後(ごご)、お客様(きゃくさま)が来(く)る。Chiều mai chúng ta có khách đến thăm.  

43. ながい 【長い】dài

彼女(かのじょ)の髪(かみ)はとても長(なが)い。Tóc cô ấy rất dài  

44. ほん 【本】sách

本(ほん)を1冊買(さつか)いました。Tôi mua một cuốn sách  

45. よくthường, hay

彼女(かのじょ)はよく旅行(りょこう)に行(い)きます。Cô ấy hay đi du lịch.  

46. かのじょ 【彼女】cô ấy

彼女(かのじょ)はOL(OL)です。Cô ấy là nhân viên văn phòng.  

47. きく 【聞く】nghe, hỏi

彼女(かのじょ)はラジオ(らじお)を聞(き)いています。Cô ấy đang nghe đài.  

48. どう như thế nào

あなたはどう思(おも)いますか。Anh nghĩ sao?  

49. いきる 【生きる】Sống

皆一生懸命生(みないっしょうけんめいい)きている。Họ cố gắng sống hết mình.  

50. ことば 【言葉】từ, ngôn ngữ

この言葉(ことば)の意味(いみ)が分(わ)かりません。Tôi không hiểu từ này.

Tiếp tục cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với phần 2 nào! 

>>> 200 từ vựng tiếng Nhật căn bản chắc chắn phải học (Phần 2)

>>> Dành cho những ai đang đứng giữa ngã tư con đường học tiếng Nhật....

>>> Giao tiếp trong công ty: Khi muốn xin lỗi

>>> Học tiếng Nhật qua bài hát: 春隣

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị