Trang chủ / Thư viện / Học từ vựng tiếng Nhật / Học từ vựng tiếng Nhật N3 / 33 từ vựng tiếng Nhật về Cảm xúc giúp bạn diễn đạt siêu hay
Học từ vựng tiếng Nhật N3

33 từ vựng tiếng Nhật về Cảm xúc giúp bạn diễn đạt siêu hay

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Nhưng trước tiên hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu các từ vựng tiếng Nhật về cảm xúc giúp bạn diễn đạt siêu hay nhé !~ Việc nhận biết được cảm xúc của bản thân và mọi người xung quanh là rất quan trọng trong mọi tình huống của cuộc sống!! 

Cảm xúc

từ vựng tiếng nhật về cảm xúc

気持ち

– Khí

– Trì

きもち

Cảm giác, cảm xúc

気持ちを込める

– Xước

きもちをもめる

Dồn/ tập trung/ đặt cảm xúc vào (việc gì)

心を込める

– Tâm

こころをこめる

Dụng tâm, đặt cả trái tim vào (việc gì)

気分がいい

– Phân

きぶんがいい

Tâm trạng tốt, cảm thấy khỏe khoắn

気分が悪い

– Ác

きぶんがわるい

Tâm trạng xấu, không vui, không khỏe

プラスの気持ち

プラス (plus)

プラスのきもち

Cảm xúc tích cực

安心する

– An

あんしんする

Yên tâm

ほっとする

 

 

Nhẹ nhõm

満足する

– Mãn

– Túc

まんぞくする

Hài lòng, thỏa mãn

わくわくする

 

 

Háo hức, hồi hộp, phấn khích

感動する

– Cảm

– Động

かんどうする

Cảm động, xúc động

幸せな

– Hạnh

しあわせな

Hạnh phúc

笑顔

– Tiếu

– Nhan

えがお

(Khuôn mặt) cười, mỉm cười

マイナスの気持ち

マイナス (minus)

マイナスのきもち

Cảm xúc tiêu cực

つらい

 

 

Khổ sở, đau đớn (cảm xúc)

悔しい

– Hối

くやしい

Đáng tiếc, ân hận

不安

– Bất

ふあん

Lo lắng, bất an

不満

 

ふまん

Bất mãn, không hài lòng

腹が立つ

– Phúc

– Lập

はらがたつ

Tức giận

がっかりする

 

 

Buồn chán/ chán nản

いらいらする

 

 

Sốt ruột, nóng ruột

ため息をつく

– Tức

ためいきをつく

Thở dài

ため息が出る

– Xuất

ためいきがでる

Thở dài một tiếng, thở hắt ra

仕事で悩む

– Sĩ

– Sự

– Não

しごとでなやむ

Gặp rắc rối/ vấn đề trong công việc

悩み

 

なやみ

Nỗi lo lắng, sự phiền não

人前で緊張する

– Nhân

– Tiền

– Khẫn

– Trương

ひとまえできんちょうする

Căng thẳng/ lo lắng khi ở trước đông người

どきどきする

 

 

Hồi hộp, tim đập thình thịch

落ち着く

– Lạc

– Trứ

おちつく

Lấy lại bình tĩnh, bình tĩnh lại

うらやましい

 

 

Ghen tị

なつかしい

なつかしい

 

Nhớ nhung, hoài niệm

平気

– Bình

へいき

Bình tĩnh, dửng dưng

期待する

– Kì

– Đẳng

きたいする

Chờ đợi, kì vọng, tin tưởng vào

惜しい

– Tích

おしい

Đáng thương, đáng tiếc

– Lệ

なみだ

Nước mắt

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học các từ vựng theo chủ đề khác nhé: 

>>> Từ vựng tiếng Nhật N3: Cơ thể và sức khỏe

>>> Khóa học N3 Online

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 17 cách thể hiện sự lo lắng trong tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị