会社 (かいしゃ) : Công ty.
会社員 (かいしゃいん): Nhân viên văn phòng.
株式会社 (かぶしきがいしゃ): Công ty cổ phần.
有限会社 (ゆうげんがいしゃ): Công ty trách nhiệm hữu hạn.
企業 (きぎょう): Doanh nghiệp.
大手企業 (おおてきぎょう): Doanh nghiệp hàng đầu.
中小企業 (ちゅうしょうきぎょう): Doanh nghiệp vừa và nhỏ.
営業部 (えいぎょうぶ) : Bộ phận bán hàng.
開発部 (かいはつぶ): Bộ phận phát triển.
人事部 (じんじぶ): Cán bộ.
総務部 (そうむぶ): Bộ tổng vụ.
事務所 (じむしょ): Văn phòng.
事務員 (じむいん): Văn phòng thư ký.
従業員 (じゅうぎょういん): Nhân viên / Công nhân.
社長 (しゃちょう): Chủ tịch Công ty.
副社長 (ふくしゃちょう): Phó Chủ tịch.
部長 (ぶちょう): Trưởng phòng.
課長 (かちょう): Nhóm trưởng.
係長 (かかりちょう) : Thư kí chính.
専務 (せんむ): Giám đốc điều hành.
総支配人(そうしはいにん): Tổng Giám đốc.
取締役 (とりしまりやく): Giám đốc Công ty.
上司 (じょうし): Cấp trên.
部下 (ぶか): Cấp dưới.
派遣会社 (はけんがいしゃ): Cơ quan lao động tạm thời.
派遣社員 (はけんしゃいん): Công nhân tạm thời.
同僚 (どうりょう): Đồng nghiệp.
判子 (はんこ): Con dấu
印鑑 (いんかん): Con dấu.
企画書 (きかくしょ): Đề xuất dự án.
受付 (うけつけ): Khu vực tiếp tân.
名刺 (めいし): Danh thiếp.
辞表 (じひょう): Thư từ chức.
御中 (おんちゅう): Phát biểu của công ty khác ở đầu thư.
敬具 (けいぐ): Trân trọng (Được sử dụng ở cuối thư).
Trên đây Kosei tổng hợp 35 từ vựng tiếng Nhật thông dụng trong công ty! Hi vọng bài viết về từ vựng tiếng Nhật về công ty trên đã mang lại nhiều kiến thức bổ ích đến cho các bạn đọc!
Không cần trình độ tiếng Nhật quá cao siêu, bạn vẫn có thể giao tiếp tiếng Nhật trong công ty cực lưu loát với cẩm nang sau của Trung tâm tiếng Nhật Kosei:
>>> 15 mẫu câu giao tiếp tiếng nhật chủ đề công việc
>>> Khóa học tiếng Nhật N5 dành cho người mới bắt đầu