Từ tượng thanh, tượng hình tiếng Nhật: Hành động của con người
Chủ đề | |||
歩く・走る・跳ねる(Đi, chạy, nhảy) |
すたすた | Mạnh mẽ, lanh lợi |
私は家の前をすたすた歩く音を聞いた。 Tôi nghe thấy tiếng bước chân vội vã của ai đó trước cửa nhà. |
てくてく | Lê lết ( mệt mỏi) |
この暑さに 10 マイルもてくてく歩くのはたまらない。 Tôi không thể lết nổi 10m trong thời tiết nóng nực thế này. |
|
とぼとぼ | Lảo đảo, nặng trịch, mệt mỏi |
彼はとぼとぼと家路をたどって行った。 Anh ấy trở về nhà với những bước chân nặng nề. |
|
よちよち | Chập chững, lững thững |
子どもがヨチヨチ歩く。 Đứa bé chập chững tập đi. |
|
すたこら | Hỗn loạn, vội vàng, nhanh chóng |
雨が降ってきたので皆スタコラ駆け出した。 Trời bắt đầu mưa nên mọi người bắt đầu chạy vội vàng. |
|
さっさと | nhanh chóng, khẩn trương |
会議をさっさと進める。 Nhanh chóng chạy đến buổi họp. |
|
ぴょんぴょん | Nhảy nhót lịch bình, tung tăng |
子供はソファーの上でぴょんぴょん跳ねるのが好きだ。 Bọn trẻ thích nhảy binh binh trên ghế sofa. |
|
立つ・倒れる・止まる(Đứng, ngã, dừng lại) |
さっと | Đột nhiên |
さっと立つ。 Đột nhiên đứng phắt dậy. |
すっくと | Thẳng đứng, ngay ngắn |
一人の男が枕もとにすっくと立っておった。 Người đàn ông đang đứng ngay ngắn ngay bên cạnh tôi |
|
バタン | Đổ rầm, ngã rầm |
老犬が急にバタンと倒れるようになりました。 Chú chó già cứ đột nhiên bị lăn ra ngã. |
|
ぴたり | Ngừng hẳn |
風がぴたりと止んだ。 Gió đột nhiên ngừng hẳn. |
|
食べる・飲む・吸う(Ăn, uống, hút…) |
がつがつ | Ngấu nghiến |
がつがつ食う。 Ăn ngấu nghiến. |
がふり | Ực một cái ( mạnh mẽ, dứt khoát) |
水をがぶりと飲む。 Uống nước ực một cái. |
|
ぷかぷか | phì phèo |
たばこをぷかぷかと吸うさま。 Hút thuốc phì phèo. |
|
ちゅうちゅう | Soàn soạt, sồn sột |
ミルクをちゅうちゅう吸う。 Hút sữa soàn soạt. |
|
息(thở) |
はあはあ | Hổn hển |
はあはあと息を上げて、頬を真っ赤にした。 Thở hổn hển, mặt đỏ gay. |
しっとり | Phù phù |
熱いものを食べる時、フーフーと息を吹きます。 khi ăn đồ ăn nóng, ta hay thổi phù phù. |
|
じめじめ | Khò khè |
ゼーゼーと息をする。 Thở khò khè |
Bạn thích làm gì trong những ngày giáp tết này. Tất nhiên là thích mua sắm chứ ak. Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đi mua sắm tết nào!
>>> Tiếng nhật giao tiếp hàng ngày: Chủ đề mua sắm