3500 từ vựng ôn thi EJU: môn Vật lý
Hôm nay, trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giới thiệu tới các bạn chuỗi bài học từ vựng theo chủ đề với 3500 từ vựng ôn thi EJU: môn Vật lý nhé! Chuyên mục ôn thi EJU đã quay trở lại rồi đây! Đồng hành cùng nhau nhé!
3500 từ vựng ôn thi EJU: môn Vật lý
-
垂直抗力(すいちょくこうりょく): phản lực, lực dọc
-
水力(すいりょく): sức nước
-
水力発電(すいりょくはつでん): thủy điện
-
ストロボ写真(しゃしん): ảnh động
-
ストロボスコープ: đèn chớp
-
全反射(ぜんはんしゃ): tổng phản xạ
-
測定(そくてい)の誤差(ごさ): dung sai trong đơn vị đo
-
体積(たいせき): thể tích
-
太陽光(たいようこう): ánh sáng mặt trời
-
太陽電池(たいようでんち): pin năng lượng mặt trời
-
弾性(だんせい): tính đàn hồi
-
弾性(だんせい)エネルギー: năng lượng đàn hổi
-
力(ちから): lực
-
力(ちから)が生(しょう)じる: sản sinh ra lực
-
力(ちから)を加(くわ)える: gia tăng lực
-
直列回路(ちょくれつかいろ): dòng mạch
-
電気抵抗(でんきていこう): kháng điện trở
-
電圧(でんあつ): điện áp
-
電極(でんきょく): cực điện
-
電子(でんし)てんびん: cân điện tử
-
電磁誘導(でんじゆうどう): cảm ứng điện từ
-
展性(てんせい): tính mềm, tính dễ uốn mỏng
-
等速直線運動(とうそくちょくせんうんどう): chuyển động thẳng đều
-
溶(と)ける: tan
-
突然沸(とつぜんふつ)とう: sôi trào tự nhiên
-
とつレンズ: gương lồi
-
入射角(にゅうしゃかく): góc tới
-
入射光(にゅうしゃこう): tia tới
-
熱(ねつ)エネルギー: năng lượng nhiệt
-
熱分解(ねつぶんかい):giải nhiệt
-
ばね: tính đàn hồi
-
はね返(かえ)り: nảy lên, nảy lại
-
ばねばかり: cân lò xo
-
はねる: nảy
-
反射(はんしゃ): phản xạ, phản chiếu
-
反射角(はんしゃかく): góc phản xạ
-
反射光(はんしゃこう): ánh sáng phản xạ
-
反射(はんしゃ)の法則(ほうそく): định luật phản xạ
-
反動(はんどう): phản tác dụng
-
光(ひかり)エネルギー: năng lượng ánh sáng
-
光(ひかり)の進(すす)み方(かた): hướng đi của anh sáng
-
光(ひかり)の直進(ちょくしん): ánh sáng thẳng
-
引(ひ)き伸(の)ばす: kéo dài, kéo giãn
-
不完全燃焼(ふかんぜんねんしょう): không cháy hoàn toàn
-
物体(ぶったい)の運動(うんどう): chuyển động của vật thể
-
沸点(ふってん): điểm sôi
-
沸(ふつ)とう石(せき): đá thí nghiệm
-
不導体(ふどうたい): vật cách điện
-
プラス極(きょく): cực dương
-
プラスチック: nhựa
-
マイナス極(きょく): cực âm
-
摩擦(まさつ)の力(ちから): lực ma sát
-
マッチ: diêm
-
みがく: mài, dũa
-
密度(みつど): mật độ
-
無機物(むきぶつ): chất vô cơ
-
誘導電流(ゆうどうでんりゅう): luồng điện, dòng điện cảm ứng
-
落下速度(らっかそくど): tốc độ rơi
-
力学的(りきがくてき)エネルギー: năng lượng lực học
-
力学的(りきがくてき)エネルギーの法則(ほうそく): định luật bảo toàn cơ năng
-
~光年(こうねん): năm ánh sáng
-
亜寒帯(あかんたい): vùng cận bắc cực (hàn đới)
-
暑(あつ)さ: sự oi nóng
-
天(あま)の川(がわ): dải ngân hà
-
安全性(あんぜんせい): tính an toàn
-
維管束(いかんそく): bó mạch
-
一定(いってい)の速(はや)さ: tốc độ cố định
-
うずまき管(かん): ống xoắn
-
懐中電灯(かいちゅうでんとう): đèn pin
-
回復力(かいふくりょく): lực phục hồi
-
科学衛星(かがくえいせい): vệ tinh khoa học
-
化学探査機(かがくたんさき): tàu thám hiểm khoa học
-
化学物質(かがくぶっしつ): chất hóa học
-
核(かく): nguyên tử, hạt nhân
-
化合物(かごうぶつ): hợp chất
-
合体(がったい)する: hợp thể, hợp nhất
-
グリセリン: chất nhờn, chất bôi trơn
-
傾斜(けいしゃ): sự nghiêng, dốc
-
公転(こうてん): xoay vòng
-
公転軌道(こうてんきどう): xoay quanh quỹ đạo
-
公転周期(こうてんしゅうき): chu kỳ quay, vòng quay chu kỳ
Cũng có chút khó nhớ phải không nào? Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếp nhé nhé!
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei