Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / 3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Toán học (Phần 3)
Học tiếng Nhật theo chủ đề

3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Toán học (Phần 3)

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Tiếp tục cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tổng hợp 3500 từ vựng ôn thi EJU chủ đề toán học phần 3 nhé! Trong hai bài học trước, chúng ta đã tìm hiểu 100 từ vựng chủ đề Toán học cho kỳ thi EJU rồi? Các bạn đã nhớ chưa nào? 

3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Toán học (Phần 3)

 

từ vựng ôn thi eju chủ đề toán học

 

  1. 指(さ)す: chỉ, xác định
  2. 錯角(さっかく): góc sole
  3. 座標(ざひょう): tọa độ
  4. 座標軸(ざひょうじく): trục tọa độ
  5. 左辺(さへん): miền bên trái của phương trình
  6. 三角柱(さんかくちゅう): lăng trụ tam giác
  7. 三乗(さんじょう): lũy thừa bậc ba
  8. 三平方(さんへいほう)の定理(ていり): định lý Pytago
  9. 四角柱(しかくちゅう): lăng trụ tứ giác
  10. 式(しき): hạng thức
  11. 式(しき)の値(あたい): trị số của đẳng thức
  12. 軸(じく): trục
  13. 時刻(じこく): thời gian
  14. 二乗(じじょう): bình phương
  15. 指数(しすう): chỉ số
  16. 次数(じすう): thừa số
  17. 自然数(しぜんすう): số tự nhiên
  18. 時速(じそく): km/h
  19. 従(したが)って: theo như
  20. 実験(じっけん): thực nghiệm
  21. 実線(じっせん): đường thẳng
  22. 示(しめ)す: biếu thị
  23. 斜辺(しゃへん): cạnh huyền, cạnh nghiêng
  24. 斜面(しゃめん): mặt nghiêng
  25. 重複(じゅうふく): phức hợp
  26. 縮図(しゅくず): hình thu nhỏ
  27. 樹形図(じゅけいず): biểu đồ cây
  28. 出生数(しゅっせいすう): số được sinh ra
  29. 順(じゅん)に: theo thứ tự
  30. 順番(じゅんばん): thứ tự
  31. 商(しょう): số thương
  32. 定規(じょうぎ): quy tắc, quy định
  33. 消去(しょうきょ)する: xóa bỏ
  34. 象限(しょうげん): góc phần tư
  35. 条件(じょうけん): điều kiện
  36. 乗除(じょうじょ): phép nhân chia
  37. 少数(しょうすう): thiểu số
  38. 乗法(じょうほう): phép nhân
  39. 乗法公式(じょうほうこうしき): công thức nhân
  40. 乗法(じょうほう)の結合法則(けつごうほうそく): quy tắc kết hợp trong phép nhân
  41. 乗法(じょうほう)の交換法則(こうかんほうそく): quy tắc giao hoán trong phép nhân
  42. 証明(しょうめい)する: chứng minh
  43. 除法(じょほう): phép chia
  44. 調(しら)べる: tính, tìm
  45. 図(ず): biểu đồ, hình
  46. 垂線(すいせん): đường giao vuông góc
  47. 垂直(すいちょく): vuông góc
  48. 垂直距離(すいちょくきょり): cự ly vuông góc
  49. 垂直二等分線(すいちょくにとうぷんせん): đường trung trực
  50. 水平距離(すいへいきょり): khoảng cách ngang giữa hai điểm

Trung tâm tiếng Nhật Kosei cùng bạn tiếp tục ôn luyện: 

>>> 3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Toán học (Phần 4)

>>> Từ tượng thanh, tượng hình tiếng Nhật: Hành động của con người (P4)

>>> 3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Toán học (Phần 2)

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị