3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Toán học (Phần 3)
Tiếp tục cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tổng hợp 3500 từ vựng ôn thi EJU chủ đề toán học phần 3 nhé! Trong hai bài học trước, chúng ta đã tìm hiểu 100 từ vựng chủ đề Toán học cho kỳ thi EJU rồi? Các bạn đã nhớ chưa nào?
3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Toán học (Phần 3)
- 指(さ)す: chỉ, xác định
- 錯角(さっかく): góc sole
- 座標(ざひょう): tọa độ
- 座標軸(ざひょうじく): trục tọa độ
- 左辺(さへん): miền bên trái của phương trình
- 三角柱(さんかくちゅう): lăng trụ tam giác
- 三乗(さんじょう): lũy thừa bậc ba
- 三平方(さんへいほう)の定理(ていり): định lý Pytago
- 四角柱(しかくちゅう): lăng trụ tứ giác
- 式(しき): hạng thức
- 式(しき)の値(あたい): trị số của đẳng thức
- 軸(じく): trục
- 時刻(じこく): thời gian
- 二乗(じじょう): bình phương
- 指数(しすう): chỉ số
- 次数(じすう): thừa số
- 自然数(しぜんすう): số tự nhiên
- 時速(じそく): km/h
- 従(したが)って: theo như
- 実験(じっけん): thực nghiệm
- 実線(じっせん): đường thẳng
- 示(しめ)す: biếu thị
- 斜辺(しゃへん): cạnh huyền, cạnh nghiêng
- 斜面(しゃめん): mặt nghiêng
- 重複(じゅうふく): phức hợp
- 縮図(しゅくず): hình thu nhỏ
- 樹形図(じゅけいず): biểu đồ cây
- 出生数(しゅっせいすう): số được sinh ra
- 順(じゅん)に: theo thứ tự
- 順番(じゅんばん): thứ tự
- 商(しょう): số thương
- 定規(じょうぎ): quy tắc, quy định
- 消去(しょうきょ)する: xóa bỏ
- 象限(しょうげん): góc phần tư
- 条件(じょうけん): điều kiện
- 乗除(じょうじょ): phép nhân chia
- 少数(しょうすう): thiểu số
- 乗法(じょうほう): phép nhân
- 乗法公式(じょうほうこうしき): công thức nhân
- 乗法(じょうほう)の結合法則(けつごうほうそく): quy tắc kết hợp trong phép nhân
- 乗法(じょうほう)の交換法則(こうかんほうそく): quy tắc giao hoán trong phép nhân
- 証明(しょうめい)する: chứng minh
- 除法(じょほう): phép chia
- 調(しら)べる: tính, tìm
- 図(ず): biểu đồ, hình
- 垂線(すいせん): đường giao vuông góc
- 垂直(すいちょく): vuông góc
- 垂直距離(すいちょくきょり): cự ly vuông góc
- 垂直二等分線(すいちょくにとうぷんせん): đường trung trực
- 水平距離(すいへいきょり): khoảng cách ngang giữa hai điểm
Trung tâm tiếng Nhật Kosei cùng bạn tiếp tục ôn luyện:
>>> 3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Toán học (Phần 4)
>>> Từ tượng thanh, tượng hình tiếng Nhật: Hành động của con người (P4)
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei