Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Từ tượng thanh, tượng hình trong tiếng Nhật: Hành động của con người
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Từ tượng thanh, tượng hình trong tiếng Nhật: Hành động của con người

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hôm nay, Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ tiếp tục cùng các bạn tìm hiểu từ tượng hình, tượng thanh trong tiếng Nhật: Hành động của con người nhé! Các bạn đã nhớ được bao nhiêu Từ tượng thanh (擬声語 – giseigo) và từ tượng hình (擬態語 – gitaigo) qua những bài học trước của Kosei rồi?

Từ tượng thanh, tượng hình tiếng Nhật: Hành động của con người

 

tượng thanh tượng hình trong tiếng nhật

 

Chủ đề      

歩く・走る・跳ねる

(Đi, chạy, nhảy)

すたすた Mạnh mẽ, lanh lợi

私は家の前をすたすた歩く音を聞いた。

Tôi nghe thấy tiếng bước chân vội vã của ai đó trước cửa nhà.

てくてく  Lê lết ( mệt mỏi)

この暑さに 10 マイルもてくてく歩くのはたまらない。

Tôi không thể lết nổi 10m trong thời tiết nóng nực thế này.

とぼとぼ Lảo đảo, nặng trịch, mệt mỏi

彼はとぼとぼと家路をたどって行った。

Anh ấy trở về nhà với những bước chân nặng nề.

よちよち Chập chững, lững thững

子どもがヨチヨチ歩く。

Đứa bé chập chững tập đi.

すたこら Hỗn loạn, vội vàng, nhanh chóng

雨が降ってきたので皆スタコラ駆け出した。

Trời bắt đầu mưa nên mọi người bắt đầu chạy vội vàng.

さっさと nhanh chóng, khẩn trương

会議をさっさと進める。

Nhanh chóng chạy đến buổi họp.

ぴょんぴょん  Nhảy nhót lịch bình, tung tăng

 子供はソファーの上でぴょんぴょん跳ねるのが好きだ。

Bọn trẻ thích nhảy binh binh trên ghế sofa.

立つ・倒れる・止まる

(Đứng, ngã, dừng lại)

さっと  Đột nhiên

さっと立つ。

Đột nhiên đứng phắt dậy.

すっくと  Thẳng đứng, ngay ngắn

一人の男が枕もとにすっくと立っておった。

Người đàn ông đang đứng ngay ngắn ngay bên cạnh tôi

バタン  Đổ rầm, ngã rầm

老犬が急にバタンと倒れるようになりました。

Chú chó già cứ đột nhiên bị lăn ra ngã.

ぴたり Ngừng hẳn

風がぴたりと止んだ。

Gió đột nhiên ngừng hẳn.

食べる・飲む・吸う

(Ăn, uống, hút…)

がつがつ Ngấu nghiến

 がつがつ食う。

Ăn ngấu nghiến.

がふり Ực một cái ( mạnh mẽ, dứt khoát)

水をがぶりと飲む。

Uống nước ực một cái.

ぷかぷか phì phèo

たばこをぷかぷかと吸うさま。

Hút thuốc phì phèo.

ちゅうちゅう Soàn soạt, sồn sột

ミルクをちゅうちゅう吸う。

Hút sữa soàn soạt.

(thở)

はあはあ  Hổn hển

はあはあと息を上げて、頬を真っ赤にした。

Thở hổn hển, mặt đỏ gay.

しっとり  Phù phù

熱いものを食べる時、フーフーを吹きます。

khi ăn đồ ăn nóng, ta hay thổi phù phù.

 じめじめ Khò khè

ゼーゼと息をする。

Thở khò khè

Bạn thích làm gì trong những ngày giáp tết này. Tất nhiên là thích mua sắm chứ ak. Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đi mua sắm tết nào! 

>>> Tiếng nhật giao tiếp hàng ngày: Chủ đề mua sắm

>>> Khóa học N3 Online

>>> 30 loại thuốc thông dụng trong tiếng Nhật

>>> Học tiếng Nhật qua bài hát: Yasashii uta

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị