Từ tượng thanh, tượng hình trong tiếng Nhật: Hành động của con người
Hôm nay, Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ tiếp tục cùng các bạn tìm hiểu từ tượng hình, tượng thanh trong tiếng Nhật: Hành động của con người nhé! Các bạn đã nhớ được bao nhiêu Từ tượng thanh (擬声語 – giseigo) và từ tượng hình (擬態語 – gitaigo) qua những bài học trước của Kosei rồi?
Từ tượng thanh, tượng hình tiếng Nhật: Hành động của con người
Chủ đề | |||
歩く・走る・跳ねる(Đi, chạy, nhảy) |
すたすた | Mạnh mẽ, lanh lợi |
私は家の前をすたすた歩く音を聞いた。 Tôi nghe thấy tiếng bước chân vội vã của ai đó trước cửa nhà. |
てくてく | Lê lết ( mệt mỏi) |
この暑さに 10 マイルもてくてく歩くのはたまらない。 Tôi không thể lết nổi 10m trong thời tiết nóng nực thế này. |
|
とぼとぼ | Lảo đảo, nặng trịch, mệt mỏi |
彼はとぼとぼと家路をたどって行った。 Anh ấy trở về nhà với những bước chân nặng nề. |
|
よちよち | Chập chững, lững thững |
子どもがヨチヨチ歩く。 Đứa bé chập chững tập đi. |
|
すたこら | Hỗn loạn, vội vàng, nhanh chóng |
雨が降ってきたので皆スタコラ駆け出した。 Trời bắt đầu mưa nên mọi người bắt đầu chạy vội vàng. |
|
さっさと | nhanh chóng, khẩn trương |
会議をさっさと進める。 Nhanh chóng chạy đến buổi họp. |
|
ぴょんぴょん | Nhảy nhót lịch bình, tung tăng |
子供はソファーの上でぴょんぴょん跳ねるのが好きだ。 Bọn trẻ thích nhảy binh binh trên ghế sofa. |
|
立つ・倒れる・止まる(Đứng, ngã, dừng lại) |
さっと | Đột nhiên |
さっと立つ。 Đột nhiên đứng phắt dậy. |
すっくと | Thẳng đứng, ngay ngắn |
一人の男が枕もとにすっくと立っておった。 Người đàn ông đang đứng ngay ngắn ngay bên cạnh tôi |
|
バタン | Đổ rầm, ngã rầm |
老犬が急にバタンと倒れるようになりました。 Chú chó già cứ đột nhiên bị lăn ra ngã. |
|
ぴたり | Ngừng hẳn |
風がぴたりと止んだ。 Gió đột nhiên ngừng hẳn. |
|
食べる・飲む・吸う(Ăn, uống, hút…) |
がつがつ | Ngấu nghiến |
がつがつ食う。 Ăn ngấu nghiến. |
がふり | Ực một cái ( mạnh mẽ, dứt khoát) |
水をがぶりと飲む。 Uống nước ực một cái. |
|
ぷかぷか | phì phèo |
たばこをぷかぷかと吸うさま。 Hút thuốc phì phèo. |
|
ちゅうちゅう | Soàn soạt, sồn sột |
ミルクをちゅうちゅう吸う。 Hút sữa soàn soạt. |
|
息(thở) |
はあはあ | Hổn hển |
はあはあと息を上げて、頬を真っ赤にした。 Thở hổn hển, mặt đỏ gay. |
しっとり | Phù phù |
熱いものを食べる時、フーフーと息を吹きます。 khi ăn đồ ăn nóng, ta hay thổi phù phù. |
|
じめじめ | Khò khè |
ゼーゼーと息をする。 Thở khò khè |
Bạn thích làm gì trong những ngày giáp tết này. Tất nhiên là thích mua sắm chứ ak. Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đi mua sắm tết nào!
>>> Tiếng nhật giao tiếp hàng ngày: Chủ đề mua sắm
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei