5 Thành ngữ mỗi ngày (bài7)
1.猫(ねこ)をかぶる
Nghĩa đen: Đội mặt mèo
Nghĩa bóng: Giả vờ ngây thơ thánh thiện nhưng thực chất vô cùng nham hiểm, xấu xa.
Thành ngữ tương tự trong tiếng Việt: Sói già đội nốt cừu non.
2.猫撫(ねこな)で声(ごえ)
Nghĩa đen: Giọng của mèo kêu khi được vỗ về, chăm sóc.
Nghĩa bóng: Chỉ giọng dỗ dành ngọt ngào
Thành ngữ tương tự trong tiếng Việt: Mật ngọt chết ruồi, Ngọt như mía lùi.
3.借(か)りてきた猫(ねこ)
Nghĩa đen: Con mèo đi mượn
Nghĩa bóng: Người rất yên lặng, trầm lắng trái ngược với cách hành xử mọi ngày.
4.猫(ねこ)かわいがりする
Ý nghĩa: Quyến rũ, mê mẩn ai đó
Tương tự trong tiếng Việt có câu: Đẹp mê hồn.
5.猫舌(ねこじた)
Nghĩa đen: Lưỡi mèo
Nghĩa bóng: Không thể ăn những đồ nóng
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm 5 thành ngữ nữa nhé:
>>> Học tiếng Nhật giao tiếp chủ đề 5 thành ngữ mỗi ngày
>>> Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích Bí mật của nàng tiên cá