Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / 90 bệnh thường gặp trong tiếng Nhật (phần 2)
Học tiếng Nhật theo chủ đề

90 bệnh thường gặp trong tiếng Nhật (phần 2)

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hôm nay, các bạn cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tiếp tục đến với phần 2 của chuỗi bài học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề với 90 bệnh thường gặp trong tiếng Nhật nhé!

90 bệnh thường gặp trong tiếng Nhật (phần 2)

 

bệnh thường gặp trong tiếng nhật
  1. ドライアイ: khô mắt

  2. ものもらい: lên lẹo

  3. 白内障(はくないしょう)・緑内障(りょくないしょう): đục thuỷ tinh thể, tang nhãn áp

  4. 結膜炎(けつまくえん): viêm võng mạc

  5. 中耳炎(ちゅうじえん): viêm tai giữa  

  6. 花粉症(かふんしょう): dị ứng phấn hoa

  7. アレルギー性鼻炎(せいびえん): viêm mũi dị ứng

  8. 口臭症(こうしゅうしょう): chứng hôi miệng

  9. 額関節症(がくかんせつしょう): trẹo quai hàm

  10. 額変形賞(がくへんけいしょう): trẹo cằm  

  11. 歯周病(ししゅうびょう): bệnh về răng lợi

  12. 骨折(こっせつ): gãy xương

  13. 打撲(だぼく): vết thâm tím

  14. 腰痛(ようつう): đau thắt lưng

  15. ぎっくり腰(ごし): trật cột sống  

  16. 変形性膝関節症(へんけいせいひざかんせつしょう): trật khớp đầu gối

  17. 外反母趾(がいはんぼし): bị quặp ngón chân cái

  18. 婦人科(ふじんか)の病気(びょうき): bệnh phụ khoa

  19. 子宮(しきゅう)がん: ung thư cổ tử cung

  20. 乳(にゅう)がん: ung thư vú  

  21. 卵巣(らんそう)がん: ung thư buồng trứng

  22. 子宮筋腫(しきゅうきんしゅ): u sơ tử cung

  23. 卵巣脳腫(らんそうのうしゅ): u nang buồng trứng

  24. 甲状腺(こうじょうせん)がん: ung thư tuyến giáp

  25. 関節(かんせつ)リウマチ: viêm khớp mãn tính  

  26. 骨粗鬆症(こつそしょうしょう): loãng xương

  27. 更年期障害(こうねんきしょうがい): rối loạn thời kỳ mãn kinh

  28. 産科(さんか): sản khoa

  29. 切迫早産(せっぱくそうざん): có khả năng sinh con

  30. 流産(りゅうざん): sảy thai  

  31. 子宮外妊娠(しきゅうがいにんしん): mang thai ngoài tử cung

  32. はしか: bệnh sởi

  33. 水(みず)ぼうそう: ghẻ nước

  34. あたふくかぜ: lên quai bị

  35. 手足口病(てあしくちびょう): bệnh chân tay miệng  

  36. あせも: rôm sảy

  37. 急性中耳炎(きゅうせいちゅうじえん): viêm tai cấp tính

  38. 結膜炎(けつまくえん): viêm võng mạc

  39. 小児喘息(しょうにぜんそく): hen suyễn nhi

  40. うつ病(びょう): trầm cảm  

  41. 不眠症(ふみんしょう): chứng mất ngủ

  42. パニック障害(しょうがい): bệnh hoảng loạn

  43. 摂食障害(せっしょくしょうがい): rối loạn ăn uống

  44. 統合失調症(とうごうしっちょうしょう): bệnh tâm thần phân liệt

  45. 性感染症(せいかんせんしょう): bệnh truyền nhiễm  

  46. 淋病(りんびょう): lậu

  47. 梅毒(ばいどく): giang mai

Bạn đã biết các từ vựng về bệnh tật, vậy phải nói với bác sĩ ra sao? Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu nhé! 

>>> Tiếng Nhật giao tiếp cần thiết trong bệnh viện

>>> Khóa học N3 Online

>>> 90 bệnh thường gặp trong tiếng Nhật (Phần 1)

>>> Tổng hợp 30 từ vựng về các bệnh liên quan đến mắt

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị