Các cụm từ nào được sử dụng rất nhiều 頭・口・目? - Từ vựng N2 bài 36
Cùng Kosei tìm hiểu từ vựng N2 bài 36 nhé! Các bạn đã biết ý nghĩa của các 慣用句 (quán dụng cú) N2 liên quan đến 頭 (đầu)・口 (miệng)・目 (mắt) chưa nhỉ? Các cụm từ nào được sử dụng rất nhiều 頭・口・目?
Bài 36
Các cụm từ được sử dụng rất nhiều
頭・口・目
目・め (mắt) |
|||
目に見えて |
めにみえて |
Trông thấy |
彼の日本語は目に見えて上達している。(Tiếng nhật của anh ấy tiến bộ trông thấy) |
目を向けよう |
めをむけ |
Nghĩ về, quan tâm về, chú ý đến |
環境問題に目を向けよう。(Hãy quan tâm hơn đến vấn đề môi trường) |
目が離せない |
めがはなせない |
Không rời mắt, để ý đến |
歩き始めの幼児は目が離せない。(Không rời mắt khỏi đứa bé mới tập đi.) |
目に付く「-」に置く (=見える) |
めにつく「-」におき |
Nhìn thấy được, dễ thấy được |
目に付くところに置く(Đặt ở nơi mọi người thấy được) |
目がない |
めがない |
Vô cùng thích, tít cả mắt |
甘いものに目がない (Tít mắt lên vì đồ ngọt) |
目が回る |
めがまわる |
Hoa cả mắt, chóng mặt |
目が回るように忙しい (Bận bịu đến hoa cả mắt) |
目に浮かぶ |
めにうかぶ |
HIện ra trước mắt |
母の姿が目に浮かぶ (Bóng dáng của mẹ hiện ra trước mắt) |
目を通す |
めをとおす |
Quét, nhìn qua |
学生のレポートに目を通す(Nhìn quá bài báo cáo của học sinh) |
目を盗んで (=隠れて) |
めをぬすんで |
Trốn tránh ánh mắt/ sự kiểm soát |
親の目を盗んで遊びに行く(Đi chơi mà không bị bố mẹ quản giáo) |
目にあう |
めにあう |
Đi qua, chịu đựng |
ひどい目にあう (Trải qua những khó khăn) |
大変な目にあう(Trải qua những rắc rối) |
|||
危険な目にあう (Trải qua nguy hiểm) |
|||
耳・みみ (Tai) |
|||
耳にする |
みにする |
Nghe nói, tình cờ nghe |
彼が結婚するといううわさを耳にした。(Tôi nghe đồn là anh ấy kết hôn rồi.) |
耳が痛い |
みがいたい |
Tổn thương, buồn vì nghe điều gì |
欠点を言われて耳が痛い。(Tôi cảm thấy buồn khi bị nói về khuyết điểm của mình) |
耳が遠い (=耳がよく聞こえない) |
みがとおい |
Lãng tai |
祖母は耳が遠い。(Bà tôi bị lãng tai) |
耳を貸す |
みをかす |
Nghe này/ Để tôi nói cho mà nghe |
ちょっと耳を貸して。(Nghe tôi nói này.) |
耳が早い |
みみがはやい |
Thính tai, hóng hớt nhanh |
そんなことを知っているとは、耳が早いね。(Cậu thính thế, đã biết chuyện đó rồi cơ à.) |
耳を疑う |
みみをうたがう |
Không tin vào tai mình |
事件のことを聞いて、耳を疑った。(Khi nghe về vụ án, tôi không tin vào tai mình.) |
口・くち (Miệng) |
|||
口がうまい |
くちがうまい |
Khéo nói, dẻo miệng, nói hay |
セールスマンは口がうまいので気をつけよう。(Để ý mấy người chuyên viên bán hàng dẻo miệng lắm!) |
口がかたい |
くちがかたい |
Kín miệng |
彼は口がかたいから信用できる。(Tôi tin tưởng anh ấy là người biết giữ miệng_ |
口が悪い |
くちがわるい |
Ác mồm, hay nói lời khó nghe |
彼は口が悪いけれど、やさしい。(Anh ta ác mồm thế thôi nhưng thực ra là người tốt.) |
口に合わない (=好きな味じゃない) |
くちにあわない |
Không hợp khẩu vị |
これは私の口に合わない。(Món này không hợp khẩu vị của tôi) |
口にする (=食べる・話する) |
くちにする |
Ăn uống/ Nói chuyện |
|
口に出す |
くちにだす |
Thốt ra, nói ra |
そんなことを口に出すべきではない。(Cậu không nên nói ra chuyện đó) |
顔・かお (Gương mặt) |
|||
顔がきく |
かおがきく |
Nhẵn mặt, quen mặt |
僕はその店では顔がきく。(Tôi nhẵn mặt với cái cửa hàng đó.) |
顔が広い |
かおがひろい |
Quan hệ rộng |
彼は顔が広いから、聞いてみよう。(Anh ấy quan hệ rộng lắm, thử hỏi anh ấy xem) |
顔を貸す |
あたまをかす |
Cho gặp mặt, nể mặt |
ちょっと顔を貸して。(Nể mặt tôi chút đi!) |
顔を出す |
あたまをだす |
Ra mặt, xuất hiện |
集まりに顔を出す (Xuất hiện ở buổi họp mặt) |
頭・あたま (Đầu) |
|||
頭に来る (=怒っている) |
あたまがくる |
Tức giận, tăng xông |
学生の態度に頭に来た (Tăng xông vì thái độ của học sinh) |
頭を下げる (=お願いする) |
あたまをさげる |
Cúi đầu, nhờ cậy ai điều gì |
|
頭が痛い |
あたまがいたい |
Đau đầu (nghĩa bóng) |
レポートのことを考えると頭が痛い。(Suy nghĩ về bài báo cáo đến đau cả đầu) |
頭が固い (=頑固だ) |
あたまがかたい |
Ngoan cố, bảo thủ |
父は頭が固い (Bố tôi là người bảo thủ) |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm bài từ vựng N2 khác nữa nhé:
>>> Thuộc làu bài 35: 32 động từ ghép trong từ vựng tiếng Nhật N2 (phần 2)
>>> Mới tiết lộ cách phân bố thời gian làm bài thi N2 bách chiến bách thắng
Không chỉ là từ vựng N2 được ra đề mà Kosei còn tổng hợp những từ vựng xuất hiện trong đề thi JLPT N2 12/2020 mới hoặc những từ mà bạn hay quên. Một lần xem là một lần ôn tập và củng cố tiếng Nhật N2 từ vựng nhé!!
hiennguyen
hiennguyen
hiennguyen