Các động từ tiếng Nhật cơ bản phải nhớ (phần 2)
Mời các bạn đi vào bài học: Các động từ tiếng Nhật cơ bản phải nhớ (phần 2). Hôm trước chúng ta đã học bài học về Các động từ tiếng Nhật cơ bản phải nhớ (phần 1) rồi đúng không? Vậy thì hôm nay các bạn hãy cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu thêm những từ vựng mới nhé!
Các động từ tiếng Nhật cơ bản phải nhớ (phần 2)
作る |
つくる |
Làm, chế tạo, sản xuất |
手伝う |
てつだう |
Giúp đỡ |
泊まる(ホテルに〜) |
とまる |
Trọ (ở khách sạn) |
取る |
とる |
Lấy, chuyển |
撮る(写真を〜) |
とる |
Chụp (ảnh) |
直す |
なおす |
Sửa, chữa |
なくする |
|
Làm mất, đánh mất |
習う |
ならう |
Học tập |
なる |
|
Trở thành, trở nên |
脱ぐ |
ぬぐ |
Cởi (quần áo, giày…) |
登る、上る |
のる |
Leo lên |
飲む |
のむ |
Uống |
乗る(電車に〜) |
のる |
Đi lên (tàu, xe…) |
入る(喫茶店に) |
はいる |
Vào (quán giải khát) |
はく |
|
Đi, mặc (giày, quần,…) |
働く |
うごく |
Làm việc |
話す |
はなす |
Nói, nói chuyện |
払う |
はらう |
Trả tiền |
弾く |
ひく |
Chơi (nhạc cụ, piano,…) |
引く |
ひく |
Kéo |
降る(雨が〜) |
おる |
(Mưa) rơi |
曲がる(右へ) |
まがる |
Rẽ, quẹo (phải) |
待つ |
まつ |
Đợi, chờ |
持つ |
もつ |
Mang, cầm |
もらう |
|
Nhận |
回す |
まわす |
Vặn |
役に立つ |
やくにたつ |
Hữu ích, giúp ích |
休む |
やすむ |
Nghỉ, nghỉ ngơi |
呼ぶ |
よぶ |
Gọi |
読む |
よむ |
Đọc |
わかる |
|
Hiểu |
渡る(はしを〜) |
わたる |
Qua, đi qua (cầu) |
開ける |
あける |
Mở |
あげる |
|
Cho, tặng |
集める |
あつめる |
Sưu tầm, thu thập, tập hợp |
浴びる(シャワーを〜) |
あびる |
Tắm (vòi hoa sen) |
入れる |
いれると |
Cho vào |
生まれる |
うまれる |
Sinh ra |
起きる |
おきる |
Thức dậy |
Đến với phần tiếp theo của chủ đề cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé:
>>> Các động từ tiếng Nhật cơ bản phải nhớ (Phần 3)
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei