Các mẫu ngữ pháp tiếng Nhật biểu đạt kinh nghiệm
Học tiếng Nhật qua các mẫu ngữ pháp tiếng Nhật biểu đạt kinh nghiệm. Luyện thi JLPT cực hiệu quả với những bài viết tổng hợp ngữ pháp của trung tâm tiếng Nhật Kosei.
Các mẫu ngữ pháp tiếng Nhật biểu đạt kinh nghiệm
経験
1. Vたことがあります: Đã từng làm gì ~
-
私は3年前に1度日本へ来たことがあります。
(わたしは 3ねんまえに 1ど にほんへきたたことがあります。)
3 năm trước tôi đã từng 1 lần đến Nhật Bản.
-
あの人には前にどこかで会ったことがありますが、名前が思い出(おもいだ)せません。
Người kia, tôi đã từng gặp trước đó ở đâu đấy nhưng tôi không nhớ tên.
-
学生時代、お金がなくて、必要な本が買えなかったことがあります。
(がくせいじだい、おかねがなくて、ひつようなほんが かえなかったことがあります。)
Thời sinh viên, vì không có tiền nên tôi đã không thể mua cuốn sách cần thiết.
2.Vることがあります・Vないことがあります: (Diễn tả những sự việc không phải lúc nào cũng làm)
-
会社まで近(ちか)いので、ときどき自転車(じてんしゃ)でいくことがあります。
Vì (đường) đến công ty gần nên thỉnh thoảng cũng có lúc tôi đi bằng xe đạp.
-
おそく帰ったときは、おふろに入らないで寝ることもあります。
Khi về muộn, cũng có lúc tôi không tắm mà đi ngủ.
-
大雪のときは、電車が遅れることがあります。
(おおゆきのときは、でんしゃがおくれることがあります。)
Khi trời mưa to, cũng có lúc tàu điện đến muộn.
-
あの人は、挨拶しても、返事をしないことがあります。
(あのひとは、あいさつしても、へんじを しないことがあります。)
Người kia, dù có chào hỏi nhưng cũng có lúc không trả lời.
Học giao tiếp tiếng Nhật cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nè!!
>>> Cách đưa ra lời đề nghị giúp đỡ
>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N4 - Bài 28: Diễn tả 2 hành động xảy ra song song, cùng lúc.
>>> Học ngữ pháp tiếng Nhật – Các mẫu câu về sự đối lập, trái chiều