Trang chủ / Thư viện / Giáo trình học tiếng Nhật / Giáo trình N4, N5 / Cách học 16 Kanji này giúp bạn tốt hơn đấy - Kanji bài 15 N4 -N5
Giáo trình N4, N5

Cách học 16 Kanji này giúp bạn tốt hơn đấy - Kanji bài 15 N4 -N5

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Series 16 Hán tự cơ bản mỗi ngày tiếp tục với Kanji N4-5 bài 15 gồm nhiều Kanji bổ ích đây! Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei bắt đầu ngay nhé!

Kanji N4-5

16 Hán tự Bài 15

 

Kanji N4-N5 bài 15

 

VIỄN

On: えん・おん

Kun: とお

遠い(とおい): xa

遠く(とおく): nơi xa, ở xa

遠慮する(えんりょする): khách khí, giữ kẽ

遠足(えんそく): chuyến tham quan, dã ngoại

望遠鏡(ぼうえんきょう): kính viễn vọng

永遠の(えいえんの): vĩnh cửu, vĩnh viễn

遠方(えんぽう): viễn phương, nơi xa

CẬN

On: きん

Kun: ちか

近い(ちかい): gần

近く(ちかく): nơi gần, ở gần

近所(きんじょ): hàng xóm, vùng lân cận

最近(さいきん): gần đây

近頃(ちかごろ): gần đây

近代的な(きんだいてきな): hiện đại, cận đại

近視(きんし): chứng cận thị

中近東(ちゅうきんとう): Tận và Cận Đông

GIẢ

On: しゃ

Kun: もの

学者(がくしゃ): học giả

作者(さくしゃ): tác giả

医者(いしゃ): bác sĩ, y giả

研究者(けんきゅうしゃ): nhà nghiên cứu

歯医者(はいしゃ): nha sĩ

記者(きしゃ): kí giả, nhà báo

読者(どくしゃ): độc giả

若者(わかもの): người trẻ tuổi

THỬ

On: しょ

Kun: あつ

暑い(あつい): nóng bức

蒸し暑い(むしあつい): nóng ẩm

暑中見舞い(しょちゅうみまい): thư thăm hỏi mùa hè

残暑(ざんしょ): cái nóng cuối hè

避暑地(ひしょち): khu nghỉ mát

HÀN

On: かん

Kun: さむ

寒い(さむい): lạnh lẽo

寒気(さむけ): lạnh giá, ớn lạnh

寒気(かんき): không khí lạnh

寒帯(かんたい): Hàn Đới

寒風(かんぶう): gió lạnh

TRỌNG

On: じゅう・ちょう

Kun: おも・かさ・え

重い(おもい): nặng

重ねる(かさねる): chồng lên

体重(たいじゅう): thể trọng, cân nặng

重役(じゅうやく): ban giám đốc

重要な(じゅうような): quan trọng

貴重品(きちょうひん): vật có giá trị

二重まぶた(ふたえまぶた): mắt hai mí

KHINH

On: けい

Kun: かる・がる・かろ

軽い(かるい): nhẹ

手軽な(てがるな): đơn giản, dễ làm

気軽に(きがるに): dễ chịu, thoải mái

軽自動車(けいじどうしゃ): xe ô tô nhỏ

軽やかに(かろやかに): nhẹ bẫng

軽率な(けいそつな): khinh suất, không cẩn thận

軽蔑(けいべつ): sự khinh miệt

ĐÊ

On: てい

Kun: ひく

低い(ひくい): thấp

最低(さいてい): thấp nhất, ít nhất

低下(ていか): suy giảm, giảm sút

低温(ていおん): nhiệt độ thấp

低気圧(ていきあつ): khí áp thấp

高低(こうてい): cao và thấp

NHƯỢC

On: じゃく

Kun: よわ

弱い(よわい): yếu

弱点(じゃくてん): điểm yếu, nhược điểm

弱る(よわる): làm yếu đi, làm nhẹ đi

病弱(びょうじゃく): yếu ớt

弱肉強食(じゃくにくきょうしょく): luật rừng/ ~ cá lớn nuốt cá bé

弱気(よわき): điểm yếu

ÁC

On: あく・お

Kun: わる

悪い(わるい): xấu

悪口(わるくち・わるぐち): ác mồn

意地悪な(いじわるな): tâm địa xấu

最悪(さいあく): tồi nhất, tệ nhất

悪者(わるもの): người xấu

悪魔(あくま): ác ma

悪(あく): ác

悪寒(おかん): ớn lạnh

ÁM

On: あん

Kun: くら

暗い(くらい): tối, tối tăm

真っ暗(まっくら): tối om

暗記する(あんきする): học thuộc

暗殺(あんさつ): ám sát

暗証番号(あんしょうばんごう): mật mã cá nhân (tài khoản ngân hàng, mã pin...)

THÁI

On: たい・た

Kun: ふと

太い(ふとい): dày

太る(ふとる): lên cân

太陽(たいよう): mặt trời

太鼓(たいこ): taiko/ trống Nhật Bản

皇太子(こうたいし): hoàng thái tử

太平洋(たいへいよう):Thái Bình Dương

丸太(まるた): đốn khúc

ĐẬU

On: とう・ず

Kun: まめ

豆(まめ): đậu

豆腐(とうふ): tofu/ đậu phụ

コーヒー豆(コーヒーまめ): hạt cà phê

枝豆(えだまめ): edamame/ đậu nành luộc

大豆(だいず): đậu nành

豆乳(とうにゅう): sữa đậu nành

納豆(なっとう): natto/ đậu tương lên men

ĐOẢN

On: たん

Kun: みじか

短い(みじかい): ngắn

短所(たんしょ): điểm yếu

短期(たんき): thời gian ngắn, ngắn hạn

短期大学(たんきだいがく): đại học ngắn hạn

短編(たんぺん): chuyện ngắn

短気な(たんきな): nóng nảy

短歌(たんか): tanka (một thể loại thơ)

QUANG

On: こう

Kun: ひかり・ひか

光(ひかり): ánh sáng

光る(ひかる): chiếu sáng

観光(かんこう): tham quan

日光(にっこう): Nikkou/ tia sáng mặt trời

光線(こうせん): tia sáng

光景(こうけい): quang cảnh

光熱費(こうねつひ): tiền điện và nhiên liệu

PHONG

On: ふう・ふ

Kun: かぜ・かざ

風(かぜ): gió

台風(たいふう): bão

風邪(かぜ): bệnh cảm

お風呂(おふろ): bồn tắm

風船(ふうせん): quả bóng

風景(ふうけい): phong cảnh

洋風(ようふう): phong cách Âu, Tây

和風(わふう): phong cách Nhật

Tiếp tục học Kanji N4-5 Bài 16 nhé!  >>> Cách học nhanh 16 Hán tự mỗi ngày - Kanji bài 16 N4 -N5

Tất cả các bài Kanji N4 -N5 ở đây nhé >>> Kanji N4 - N5

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 17 cách thể hiện sự lo lắng trong tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị