Trang chủ / Thư viện / Giáo trình học tiếng Nhật / Giáo trình N4, N5 / Cách học 16 Kanji này giúp bạn tốt hơn đấy - Kanji N4-N5 bài 16
Giáo trình N4, N5

Cách học 16 Kanji này giúp bạn tốt hơn đấy - Kanji N4-N5 bài 16

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng Kosei tìm hiểu xem Kanji N4-5 bài 16 gồm 16 Hán tự cơ bản nào nên nhớ nhé! Hãy tìm hiểu kiến thức này và trau dồi trong tài nguyên kiến thức tiềng Nhật của mình nhé!

Kanji N4-5

16 Hán tự Bài 16

 

kanji N4-5 bài 16

 

VẬN

On: うん

Kun: はこ 

運ぶ(はこぶ): chuyển, chở

運転(うんてん): sự lái xe, vận chuyển

運転手(うんてんしゅ): tài xế, lái xe

運動(うんどう): sự vận động

運がいい(うんがいい): may mắn

不運(ふうん): không may mắn

運命(うんめい): vận mệnh, số phận

運賃(うんちん): phí vận chuyển

ĐỘNG

On: どう

Kun: うご 

動く(うごく): chuyển động

運動(うんどう): sự vận động

自動車(じどうしゃ): xe ô tô

動物(どうぶつ): động vật

活動(かつどう): hoạt động

感動する(かんどうする): cảm động

動詞(どうし): đồng từ

自動ドア(じどうドア): cửa tự động

CHỈ

On: し

Kun: と

止まる(とまる): (cái gì) dừng lại

止める(とめる): dừng (cái gì) lại

中止(ちゅうし): sự hủy bỏ

止まれ(とまれ): [Dừng (đèn tín hiệu)]

禁止する(きんしする): cấm

停止する(ていしする): dừng, đình chỉ

廃止する(はいしする): bãi bỏ, hủy

防止する(ぼうしする): đề phòng, phòng tránh

BỘ

On: ぽ・ほ・ぶ・ふ

Kun: ある・あゆ

歩く(あるく): đi bộ

散歩する(さんぽする): tản bộ, đi dạo

一歩(いっぽ): một bước

進歩(しんぽ): sự tiến bộ

歩道(ほうど): đường bộ, đường đi bộ

歩み(あゆみ): việc đi

歩合(ぶあい): tỉ suất, tiền hoa hồng

歩行者(ほこうしゃ): người qua đường

使

SỬ

On: し

Kun: つか

使う(つかう): sử dụng

大使館(たいしかん): đại sứ quán

大使(たいし): đại sứ

使用中(しようちゅう): “đang sử dụng”

使命(しめい): sứ mệnh

天使(てんし): thiên sứ

お使い(おつかい): sai vặt, việc vặt

TỐNG

On: そう

Kun: おく

送(おくる): gửi

放送(ほうそう): phát sóng truyền hình

郵送する(ゆうそうする): gửi thư

送料(そうりょう): cước phí

送別会(そうべつかい): tiệc chia tay

送信する(そうしんする): gửi thư

見送る(みおくる): tiễn biệt

回送電車(かいそうでんしゃ)

TẨY

On: せん

Kun: あら

洗う(あらう): rửa, giặt

お手洗い(おてあらい): phòng vệ sinh

洗濯する(せんたくする): giặt quần áo

洗剤(さんざい): nước giặt

洗顔(せんがん): rửa mặt

洗礼(せんれい): lễ rửa tội

CẤP

On: きゅう

Kun: いそ

急に(きゅうに): đột nhiên

急ぐ(いそぐ): nhanh chóng, vội

急行(きゅうこう): tốc hành (tàu)

特急(とっきゅう): siêu tốc hành (tàu)

至急(しきゅう): cấp tốc, khẩn cấp

緊急(きんきゅう): khẩn cấp

救急車(きゅうきゅうしゃ): xe cấp cứu

急用(きゅうよう): công việc khẩn cấp

KHAI

On: かい

Kun: あ・ひら 

開く(あく): (cái gì đó) mở

開ける(あける): mở (cái gì đó)

開く(ひらく): mở (cái gì đó)

開始する(かいしする): bắt đầu (cái gì)

開店(かいてん): mở cửa tiệm

公開(こうかい): công khai

開会式(かいかいしき): lễ khai mạc

BẾ

On: へい

Kun: し・と

閉まる(しまる): (cái gì đó) đóng

閉める(しめる): đóng (cái gì đó)

閉じる(とじる): đóng (cái gì đó)

閉会式(へいかいしき): lễ bế mạc

閉店(へいてん): đóng cửa tiệm

閉鎖(へいさ): bế tỏa, đóng

閉口する(へいこうする): làm phiền, phiền

ÁP

On: おう

Kun: お

押す(おす): ấn, đẩy

押入れ(おしいれ): tủ quần áo

押さえる(おさえる): giữ

押し出す(おしだす): đẩy ra

押収する(おうしゅうする): tịch thu

DẪN

On: いん

Kun: ひ・び

引く(ひく): kéo

引き出し(ひきだし): ngăn kéo

引き出す(ひきだす): rút ra

引っ越す(ひっこす): chuyển nhà

引き分け(ひきわけ): hòa điểm, ngang điểm

割り引き(わりびき): giảm giá

引用(いんとう): trích dẫn

引力(いんりょく): trọng lực

On: し

Kun: おも

思う(おもう): nhớ

思い出す(おもいだす): nhớ lại

思い出(おもいで): kí ức

思いがけない(おもいがけない): không ngờ, ngoài sức tưởng tượng

思いきり(おもいきり):

不思議な(ふしぎな): bí ẩn, kì bí

思想(しそう): tư tưởng, suy nghĩ

TRI

On: ち

Kun: し

知る(しる): biết

知らせる(しらせる): thông báo cho

知り合い(しりあい): người quen

承知する(しょうちする): đồng tình với

知人(ちじん): người quen

知識(ちしき): tri thức

知性(ちせい): sự thông minh, thông tuệ

知事(ちじ): tỉnh trưởng

KHẢO

On: こう

Kun: かんが

考える(かんがえる): suy nghĩ

考え(かんがえ): ý tưởng, ý nghĩ

考え方(かんがえかた): cách nghĩ

参考(さんこう): tham khảo

考慮する(こうりょする): xem xét đến, cân nhắc đến

考古学(こうごがく): môn khảo cổ học

参考書(さんこうしょ): sách tham khảo

TỬ

On: し

Kun: し

死ぬ(しぬ): chết

死(し): cái chết

死体(したい): thi thể, tử thi

必死(ひっし): tuyệt vọng

死亡(しぼう): tử vong

安楽死(あんらくし): an nghỉ

死者(ししゃ): người chết

死語(しご): ngôn ngữ đã chết (không còn được sử dụng)

Tiếp tục học Kanji N4-5 Bài 17 nhé!  >>> Cách học nhanh 16 Hán tự mỗi ngày - Kanji bài 17 N4 -N5

Tất cả các bài Kanji N4 -N5 ở đây nhé >>> Kanji N4 - N5

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 17 cách thể hiện sự lo lắng trong tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị